falar alto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falar alto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falar alto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ falar alto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói sòng, nói to hơn, nói thẳng, ho he. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falar alto

nói sòng

(speak up)

nói to hơn

(speak up)

nói thẳng

(speak up)

ho he

(speak up)

Xem thêm ví dụ

Só estou a falar alto.
Chỉ muốn nói ra thôi.
Eu vou dizer para ele falar alto.
Tôi sẽ kêu nó nói thật lớn.
Não me faça falar alto.
Đừng buộc tôi phải lớn tiếng!
Rir é um modo estranho de falar alto.
Chúng có tiếng kêu rít rất khó nghe.
Devemos falar alto e um de cada vez.
Chúng ta nên nói thành tiếng, và từng người một.
- Por que não ousa falar alto, Planchet, porque tem medo?
- Tại sao mi không dám nói to, Planchet mi sợ à?
Se falar alto demais, poderão achar isso irritante e até desrespeitoso.
Nếu bạn nói quá lớn, người ta có thể thấy khó chịu—và thậm chí cho rằng bạn không tôn trọng họ.
Fale diretamente com o cego, mas não precisa falar alto.
Hãy nói chuyện trực tiếp với họ nhưng đừng nói lớn tiếng.
Evitemos falar alto, preferindo em vez disso uma voz mansa quando falarmos com aqueles a quem amamos.
Chúng ta chớ lớn tiếng, mà phải dùng giọng dịu dàng khi chúng ta nói với những người chúng ta yêu thương.
Outras pessoas têm o problema de falar alto demais.
Còn những người khác có vấn đề là nói quá lớn.
Algum de vocês pode olhar para a câmara e falar alto e bom som, por favor?
Một người các bạn nhìn vào máy quay rồi nói to và rõ ràng được không?
Mas tens de estar calada, não posso falar alto.
Nhưng bà phải yên lặng, tôi không thể nói to được.
Pheebs, lembra como conversamos sobre dizer as coisas pra si mesma antes de falar alto?
Nhớ ta đã bàn gì về việc nói những chuyện thật yên bình với bản thân mình chứ?
Continuas a falar alto.
Anh vẫn ồn ào kìa.
Falar alto e com confiança.
Nói todõng dạc.
A esposa diz: “Na minha cultura, a gente é bem expressivo. É comum falar alto e interromper quando outros falam.
Người vợ nói: “Tôi lớn lên trong nền văn hóa mà người ta nói lớn tiếng, biểu lộ nhiều cảm xúc qua nét mặt và ngắt lời người khác.
Falar alto do lado de fora pode também perturbar os vizinhos e refletir de modo negativo sobre a adoração que prestamos.
Nói chuyện ồn ào bên ngoài có thể quấy rầy hàng xóm và làm sự thờ phượng của chúng ta bị mang tiếng.
Era só eu tentar fazer uma oração e ele se punha a falar alto e até a jogar coisas em mim.
Bất kỳ khi nào thấy tôi cầu nguyện, ông nói rất lớn tiếng và thậm chí ném đồ vật vào người tôi!
Se fizer isso, lembre-se de falar alto o suficiente para que todos o ouçam, especialmente se a congregação não tiver microfones volantes.
Nếu thử làm vậy, đừng quên nói lớn để mọi người đều có thể nghe rõ, đặc biệt khi hội thánh không dùng micrô.
Não deve falar mais alto, ou fechar a cara, mas falar de modo calmo.
Đừng cất cao giọng hay cau mày, nhưng nói một cách bình tĩnh.
Falar alto ao telefone, [usar] viva-voz e sempre reclamar da carga de trabalho encabeçam a lista dos hábitos mais irritantes de nossos colegas de trabalho”, diz o jornal The Washington Post.
Tờ The Guardian của Luân Đôn cho biết Trung Quốc có “200 triệu người có nguy cơ bị béo phì trong vòng 10 năm sắp đến”.
129 Portanto, será o primeiro na casa de Deus, num lugar em que a congregação da casa possa ouvir-lhe as palavras atenta e distintamente, sem que ele tenha de falar alto.
129 Vậy nên, người đó phải là người đầu tiên ở trong ngôi nhà của Thượng Đế, ở một nơi mà hội đoàn trong ngôi nhà có thể nghe được những lời của người đó một cách kỹ càng và rõ ràng, mà người đó không cần phải nói lớn tiếng.
"Acho que ele esta deixando seu lado emocional falar muito alto.
Anh ta sử dụng những từ ngữ khoe khoang tự cho mình là giỏi.
Preciso de falar mais alto.
Tôi cần phải nói lớn lên!
Normalmente, levantar a voz para falar mais alto que os alunos não resolve o problema.
Việc cất cao giọng để nói át tiếng của họ thường sẽ không giải quyết được vấn đề.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falar alto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.