falar mal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falar mal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falar mal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ falar mal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bôi nhọ, sàm báng, nói xấu, phê phán, chê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falar mal

bôi nhọ

sàm báng

(run down)

nói xấu

phê phán

chê

(run down)

Xem thêm ví dụ

Nunca falar mal: Palavras rudes podem magoar.
Đừng bao giờ ngồi lê đôi mách: Những lời ác độc có thể làm tổn thương.
Eu tomava muito cuidado para não falar mal do pai deles e de ninguém da congregação.
Tôi phải hết sức cẩn thận không chỉ trích cha chúng hay bất kỳ ai trong hội thánh.
Caso tenham desenvolvido o hábito de blasfemar [ou falar mal das pessoas], vocês poderão vencê-lo.
“Nếu các em đã phát triển thói quen chửi thề [hoặc ngồi lê đôi mách], thì các em có thể từ bỏ thói quen đó.
Por que falar mal da única coisa interessante nesta união?
Tại sao lại giảm đi điều thú vị duy nhất trong mối liên minh này?
E finalmente eles cortaram sua língua para que ela não pudesse falar mal do sanguinário Império Romano.
Cuối cùng, chúng cắt lưỡi cô ấy để cô ấy không thể nói xấu... về đế chế La Mã khốn kiếp nữa.
“Depois de um tempo, porém, algumas delas começaram a falar mal das nossas crenças.
Nhưng rồi có một số người bắt đầu chỉ trích niềm tin của chúng ta.
Você pode falar mal de mim,
Em có thể lấn át anh
Guardar ressentimento pode facilmente resultar em falar mal dos outros.
Sự hờn giận dễ khiến chúng ta nói lời chỉ trích.
Não quero voltar a ouvir você falar mal da Chris.
Tao không muốn nghe mày nói bất cứ gì về Chris một lần nữa!
Apesar do que aconteceu com a sua família... nunca o ouvi falar mal da França ou dos franceses.
Bất chấp những gì xảy ra cho gia đình ổng, tôi chưa bao giờ nghe ổng phê phán người Pháp.
Prepare- se para esvaziar o cartucho se vai falar mal do meu Batalhão
Ông nên sẵn sàng cái bật lửa đó nếu ông bắt đầu nói nhảm về tiểu đoàn của tôi
Nunca a vi falar mal de ninguém para os outros, nunca.
Con chưa bao giờ nghe cô ấy nói điều xấu về bất cứ ai, chưa bao giờ.
* D&C 42:27 (mandamento de não falar mal do próximo)
* GLGƯ 42:27 (lệnh truyền không được nói xấu người lân cận)
Sim, por isso da próxima vez que falar mal dos Romanos... não se esqueça que é um deles!
Phải, cho nên lần sau con muốn nóivề bọn La Mã khốn kiếp, đừng quên con cũng là người của họ!
Não é bom falar mal dos irmãos porque isso só vai piorar a situação.
Chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn.
JULIET Devo falar mal daquele que é meu marido?
Juliet tôi Shall nói xấu của anh ấy là chồng tôi?
Bem, falar mal da Igreja sempre foi um passatempo popular.
À, công kích nhà thờ là một trò tiêu khiển rất phổ biến.
Pára de falar mal dele.
Mày phải ngưng nói xấu về ông ấy.
Falar mal dele é prejudicial.
Nói xấu về người đó là điều tai hại.
Examinemos o alerta de Paulo a respeito de tagarelice, ou falar mal dos outros.
Hãy xem lời cảnh báo của Phao-lô về việc thóc mách độc hại.
Não quero falar mal do rapaz, mas está a cheirar mal.
Tôi không muốn nói xấu, nhưng anh ta bốc mùi quá.
Só sabia falar mal dos outros.
Những chuyện bạn ấy nói đều tiêu cực.
Daí, alguns judeus começaram a falar mal de Paulo e Barnabé para as pessoas de Listra.
Rồi người Do Thái đến và xúi giục đám đông chống lại Phao-lô.
A expressão “invocação do mal” significa falar mal de alguém ou invocar o mal sobre ele.
Chữ “rủa sả” có nghĩa là nói xấu một người nào hay là cầu mong cho người đó gặp họa.
Se atreve a falar mal do Rei novamente, vou te matar!
Nếu ngươi lại buông lời báng bổ Đại Vương Ta sẽ giết ngươi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falar mal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.