falar sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falar sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falar sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ falar sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bàn, bàn tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falar sobre

bàn

(to talk over)

bàn tính

(to talk over)

Xem thêm ví dụ

Depois de lhe falar sobre alguns assuntos encorajadores da Bíblia, ela concordou imediatamente em estudar a Bíblia comigo.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
E, como cientista que sou, não é suposto eu falar sobre os meus sentimentos.
Và là một nhà khoa học,
Vamos falar sobre dicas diretas e vamos falar sobre dicas contextuais.
Chúng ta cũng sẽ đề cập về điểm bùng phát trực tiếp, và về điểm bùng phát gián tiếp.
Bem, não temos de falar sobre isto...
Ừm, chúng ta không phải nói về chuyện này.
Falar sobre seu trabalho.
Nói về tác phẩm của cậu
Hoje, quero falar sobre mudar a forma de encarar a correção.
Hôm nay, tôi muốn nói về việc thay đổi suy nghĩ về sự chỉnh sửa.
Ao falar sobre quem assumiria responsabilidades de supervisão na congregação, a Bíblia só se refere a homens.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
Não estamos aqui para falar sobre mim. Eu acho.
Tôi không nghĩ chúng ta ở đây để nói về tôi.
Mas mesmo assim, Jesus não parou de falar sobre Jeová.
Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va.
Hoje vamos falar sobre compras.
Hôm nay chúng ta sẽ học về chủ đề mua sắm.
Charles quer sentar e falar sobre o relançamento, então sugeri almoçarmos juntos.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
Vou falar sobre como eles são úteis quando reflectimos, aprendemos, lembramos, e queremos melhorar.
Tôi sẽ nói về sự hữu dụng của chúng khi chúng ta nghĩ, học, nhớ, và muốn cải thiện.
Estamos a falar sobre o mesmo Jack Horne?
Vậy là ta nói đến cùng Jack Horne.
Bem, vou falar sobre dinossauros.
Tôi sẽ nói về khủng long.
Antes de falar sobre isso, deixe-me contar um pouco sobre mim.
Trước khi kể, tôi xin nói qua về xuất thân của mình.
6 Mas, como você pode criar coragem para falar sobre sua fé?
6 Nhưng làm thế nào để có đủ can đảm nói lên tín ngưỡng của mình?
Precisa falar sobre isso para reencontrar o controle.
Con bé cần phải nói về điều này để con bé có thể kiểm soát lại mình.
Vamos falar sobre o cronograma?
Chúng ta có nên bàn đến lộ trình không nhỉ?
A outra coisa que queria fazer é falar sobre vocês.
Điều thứ hai tôi muốn làm là mô tả cho các bạn nghe về chính các bạn.
Eles continuam connosco, vocês não os solucionaram mas não ouvi ninguém aqui falar sobre isso.
Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy
Eles gostavam muito de Jerusalém e seu local de adoração e de falar sobre a história da cidade.
Họ vô cùng hãnh diện về Giê-ru-sa-lem và nơi thờ phượng tại đó, cũng như thích kể lại lịch sử của thành này.
Em outros lugares, talvez seja até mesmo perigoso falar sobre mudar de religião.
Còn những nơi khác, một người có thể gặp nguy hiểm nếu nói cho người khác biết mình muốn thay đổi tín ngưỡng.
Queres falar sobre quê?
Anh muốn về chuyện gì?
Se nos aborrecermos, podemos olhar para outro lado, e fazer outra coisa, falar sobre isso.
Và nếu bạn cảm thấy chán, bạn có thể nhìn sang một thứ khác làm một thứ khác và nói về nó, đúng không?
Preciso aprender a falar sobre o que me aconteceu lá.
Anh cần cách nói chuyện khá hơn về chuyện xảy ra với anh ở đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falar sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.