反而 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 反而 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反而 trong Tiếng Trung.
Từ 反而 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngược lại, trái lại, có chứ, được chứ, trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 反而
ngược lại(contrarily) |
trái lại(contrariwise) |
có chứ(rather) |
được chứ
|
trái ngược(contrarily) |
Xem thêm ví dụ
法老非但不听命,反而狂妄地宣布说:“耶和华是谁,使我听他的话,容以色列人去呢?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
约翰福音4:23,24)可是,今天各教会不但没有同心同德,反而分崩离析。 (Giăng 4:23, 24, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, các Giáo Hội ngày nay không có sự hợp nhất nhưng chia rẽ. |
耶和华绝不会放弃那些悔改的人,反而会主动帮助他们。 Đức Giê-hô-va không từ bỏ những người phạm tội mà đã ăn năn. |
还是会相信另外一些人: 他们认为 援助没啥用,反而有坏处 它可能助长腐败、依赖性等等 Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
在過去缺乏自我令我感到羞愧 反而依家成為我感悟的源泉。 Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng. |
爱拉没有被吓倒,反而继续勇敢地传讲圣经的好消息。 Tuy nhiên, chị Ella không sợ hãi, tiếp tục rao truyền tin mừng. |
1914年之后,撒但试图“吞吃”新生的王国,但自己反而大受屈辱,被逐出天上。( Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
所以我們有社區的信任, 但我們也得對社區來進行 誠實的對話, 因為我們得要讓人們了解, 當他們從車窗遞出 $5, 可能反而會把能夠協助那個求助者的 機會降至最低,原因如下: 那 $5 可能今天會被用來買速食── 但很多時候它會被用來買毒品和酒。 Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
某人没有好好履行委托,反而虐待他所照料的人,你不感到愤懑吗? Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không? |
洞悉人心的上帝也赐圣灵给他们,为他们作证,就像对我们所做的一样,绝没有分我们他们,反而因着他们的信心,使他们的心洁净了。’”( Ngài cũng chẳng hề phân biệt chúng ta với họ, nhưng làm lòng họ tinh sạch bởi đức tin’” (Công 15:7-9). |
约翰一书4:19)因此,人们容易得到圣经,不但没有降低圣经的价值,反而使它的价值不断提升! Bên cạnh đó, việc Kinh Thánh được phát hành rộng rãi là bằng chứng về tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời đối với loài người, dù người ta sống nơi đâu hoặc nói ngôn ngữ nào (1 Giăng 4:19). |
因此在未来,会出现奇怪的事情: 当病人接受了以此种材料制成的 人造跟腱或韧带移植后, 会发现手术后反而比受伤前, 身体机能更好。 Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. |
诗篇37:1,2)耶和华的子民被上帝的仇敌辱骂责难,反而证明上帝的灵与他们同在。——马太福音5:11,12;10:24-31。 (Thi-thiên 37:1, 2) Việc bị kẻ thù của Đức Chúa Trời khinh miệt là bằng chứng cho thấy dân Đức Giê-hô-va có thánh linh của Ngài.—Ma-thi-ơ 5:11, 12; 10:24-31. |
不要因太熟悉圣餐祈祷文而心不在焉,当我们在心中专注于圣餐祈祷文,思考其中所谈到的承诺与相关的祝福时,我们反而可以学到更多,有更深的感受。 Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này. |
这样的主张令人想起圣经所预告的事:“时候将到,必有人容不下健全的教义,反而随从私欲,跟从更多导师,要听顺耳的话。”( 提摩太后书4:3) Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
圣经说耶稣受浸时,圣灵降在耶稣身上,但看起来不像人,反而像鸽子一样。( Kinh-thánh nói rằng khi Giê-su làm báp têm, thánh linh giáng xuống trên ngài có hình như chim bồ câu, không như hình người (Mác 1:10). |
可是,耶稣非但没有对人表现不信任和好挑剔的精神,反而尽力使人感到舒畅。——马太福音11:29,30。 Tuy nhiên, thay vì biểu lộ tinh thần hoài nghi và hay bắt lỗi, ngài tìm cách khích lệ người ta.—Ma-thi-ơ 11:29, 30. |
他们没有接受我的提议,反而问我,可以怎样帮助我继续履行职责。” Thay vì nhận lời đề nghị của tôi, họ hỏi tôi cần điều cụ thể nào để giúp tôi tiếp tục gánh vác trách nhiệm của mình”. |
所以,有時為東西付錢反而是好事。 Nên đôi khi nếu bạn trả tiền, mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn. |
一些非常聪明的孩子反而在课业上表现的不那么尽如人意。 Một vài học sinh thông minh nhất của tôi lại không có điểm số cao. |
人民派出代表,请求他把苛政减轻,但他没有听从年长谋士的忠言,反而下令进一步加重人民的负担。 Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
事实上,这样行非但对事情没有帮助,反而“挑启争端”。 Khi răn dạy chúng ta nên tránh làm gì và nên răn dạy như thế nào? |
他没有对上帝说自己多么多么好,反而祷告说:“上帝啊,我是个罪人,求你宽恕我吧。” Trái lại, ông cầu nguyện: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con là kẻ có tội’. |
我不会向性欲屈膝,反而要这样做:________ Thay vì chiều theo ham muốn của bản thân, mình sẽ ..... |
因此,律法并没有使以色列人得福,反而像保罗所说一样成为一个“咒诅”。( Thay vì Luật pháp là một ân phước, theo lời sứ đồ Phao-lô, nó trở thành “sự rủa-sả” (Ga-la-ti 3:13). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反而 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.