反抗 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 反抗 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反抗 trong Tiếng Trung.

Từ 反抗 trong Tiếng Trung có nghĩa là chống cự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 反抗

chống cự

verb

当 事情 降临 我 身上 , 我 反抗 直到 他们 捆绑 我 手臂
Khi chuyện đó xảy ra em đã chống cự cho tới khi chúng trói tay em lại.

Xem thêm ví dụ

不然 我們 也 會 被 反抗 軍殺 掉
Hoặc quân giải phóng sẽ giết chúng ta.
我们亲近上帝,就能反抗魔鬼。——雅各书4:7,8。
Để chống lại hắn, chúng ta cần phải đến gần Đức Chúa Trời.—Gia-cơ 4:7, 8.
因此,撒但对夏娃说谎时,便开始成为撒但了——撒但是个希伯来字,意思是“反抗者”。
Vậy, khi Sa-tan nói dối với Ê-va, đó chính là lúc hắn bắt đầu trở thành Sa-tan—một từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “kẻ chống đối”.
门徒雅各说,要反抗魔鬼,魔鬼就会离开我们逃跑了。(
Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy chống-trả ma-quỉ, thì nó sẽ lánh xa anh em”.
诗篇执笔者说:“列国......私议空虚的事。” 意思是,列国反抗毫无意义,而且必定失败
Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại
一个研讨爱滋病与青少年的会议提出了以下的报告:“由于青少年纵情尝试性爱和毒品,不惜冒险去享受片刻的欢愉,在另一方面,他们以为自己不会有事,悍然反抗权威,他们正面对染上爱滋病的重大危险。”——纽约《每日新闻》,1993年3月7日,星期日刊。
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
今天世风日下,很多儿女都反抗父母的领导权和管教。(
Trong thời kỳ tối tăm hiện tại, việc con cái chống lại cha mẹ rất phổ biến (2 Ti-mô-thê 3:1-5).
那将会是绝望中的反抗
Điều đó sẽ dẫn đến thái độ thù địch trong tuyệt vọng.
圣经劝勉我们说:“你们要顺服上帝,反抗魔鬼,魔鬼就会离开你们逃跑了。”(
Do đó, chúng ta có thể tiến hành những bước cần thiết để kháng cự ảnh hưởng của Ma-quỉ.
当初撒但对上帝的统治权提出质疑,言下之意也指上帝创造的人并不完美,只要遭到威逼利诱,他们就会反抗上帝,脱离他的统治。(
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
1898年,在美軍的緬因號戰艦於古巴哈瓦那的港口爆炸沉沒後,美國插手介入古巴反抗軍與西班牙帝國之間,是為美西戰爭之開端。
Năm 1898, sau sự kiện chiến hạm USS Maine chìm trong bến cảng tại La Habana của Cuba, Hoa Kỳ can thiệp bên cạnh quân nổi dậy người Cuba nổi lên chống Đế quốc Tây Ban Nha làm khởi sự Chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ.
“魔鬼”一词(意即“毁谤者”)在圣经中出现过33次,而撒但(意即“反抗者”)则出现过52次。
Chữ “Ma-quỉ” (nghĩa là “kẻ vu khống”) xuất hiện 33 lần trong Kinh-thánh, và chữ “Sa-tan” (nghĩa là “kẻ nghịch lại”) xuất hiện 52 lần.
效法耶稣“反抗魔鬼”
“Hãy chống-trả Ma-quỉ” như Chúa Giê-su đã làm
哥林多后书2:11;以弗所书6:11)因此,我们务须反抗魔鬼,这样魔鬼就会离开我们逃跑了。( 雅各书4:7)
Vậy, hãy “chống-trả ma-quỉ, thì nó sẽ lánh xa” chúng ta.—Gia-cơ 4:7.
已经没有时间决定是否要奋起反抗, 此时冲突已来到了你的面前。
Tôi sẽ nói với người Cơ đốc ấy: anh là một con sư tử, hiện thân của sự dũng cảm và lỗi lạc.
启示录3:14)在天上,耶稣目睹一个邪恶的天使反叛上帝,引诱人类的始祖反抗上帝的统治。
(Khải-huyền 3:14) Từ trên trời, Chúa Giê-su đã chứng kiến cuộc nổi loạn của một thiên sứ ác lôi kéo hai người đầu tiên chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
当局指控这些人“唆使人反抗命令,拒服兵役,背叛国家”,认为他们蓄意犯法实在罪大恶极。
Các anh bị cáo buộc là phạm pháp và cố tình gây ra sự bất phục tùng, bất trung và sự chối bỏ các nghĩa vụ quân sự và hải quân của Hoa Kỳ.
当然,这不是说反抗魔鬼很容易。
Như thế không có nghĩa là điều này dễ làm.
是的,我们一起反抗意图束缚我们权利的法律, 但是当你撇开我们被歧视和一起抗争的共同经历, “同性恋”这个身份, 并不表示我们之间有什么共同点。
Ngoài chuyện là chúng tôi không có đủ quyền lợi về mặt pháp luật, và cùng có chung những câu chuyện về định kiến và đấu tranh, thì việc không phải là thẳng không có nghĩa rằng chúng tôi nhất thiết phải có điểm chung.
不幸的是,在我们可以与艺术的压迫者反抗之前, 我们的小艺术家们就被扼杀了,
Thật không may, những nghệ sĩ nhỏ trong chúng ta đã bị bóp nghẹ đến chết trước khi chúng ta bắt đầu đáp lại những kẻ chống nghệ thuật.
当曼德拉在被关押27年后 出狱时, 如果他告诉人们, “是时候拿起武器了, 是时候起来反抗了。”
Khi Mandela ra khỏi tù sau 27 năm bị giam cầm, nếu như ông nói với người dân của mình rằng, "Đã đến lúc chúng ta cần vũ trang. Đã đến lúc phải chiến đấu", ông sẽ được mọi người nghe theo.
反抗权威的青年许多时变得与社会格格不入。
Những người trẻ không vâng phục uy quyền thường khó hòa nhập với xã hội.
凡尔纳大概是做了借用,用以指代1848年革命,第一位法国人必须反抗“怪物”,并成为第一位倒下的人。
Có thể Verne đã mượn biểu tượng, nhưng sử dụng nó để ám chỉ đến Cuộc Cách mạng năm 1848, trong đó người đầu tiên đứng chống lại "con quái vật" và người đầu tiên bị đánh bại là một người Pháp.
有些年长者可能认为别人试图干预他们的独立,于是愤然反抗
Một số cụ tức tối và kháng cự lại những gì mà các cụ cho là có ý lấy mất sự tự lập của mình.
此外,圣经告诉我们:“所以你们要顺服上帝,反抗魔鬼,魔鬼就会离开你们逃跑了。”(
Kinh-thánh cũng nói với chúng ta: “Vậy hãy phục Đức Chúa Trời; hãy chống-trả ma-quỉ, thì nó sẽ lánh xa anh em” (Gia-cơ 4:7).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反抗 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.