放弃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 放弃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 放弃 trong Tiếng Trung.

Từ 放弃 trong Tiếng Trung có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 放弃

từ bỏ

verb

放弃了所有希望。
Anh ta từ bỏ mọi hy vọng

bỏ

verb

放弃了所有希望。
Anh ta từ bỏ mọi hy vọng

bỏ rơi

verb

我们就放弃了希望,
thì ta đang bỏ rơi hi vọng,

Xem thêm ví dụ

我愿效法永不放弃
chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha.
他反对胡斯派用暴力推行宗教改革,也无法容忍韦尔多派经常放弃宗教立场,轻易妥协。
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
所以,愿我们大家继续跑那永生的赛程,决不放弃!
Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống!
耶和华绝不会放弃那些悔改的人,反而会主动帮助他们。
Đức Giê-hô-va không từ bỏ những người phạm tội mà đã ăn năn.
2拉曼人见状,甚为惊恐;他们放弃进军北部地方的计划,全军撤退到缪莱克城,以该城的防御工事自保。
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
我本来可能就此放弃。 我也应该放弃了。
Giớ đây tôi đã có thể từ bỏ, nên từ bỏ
但是,耶稣继续教导人认识耶和华,没有放弃
Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va.
换上另一个精明的领袖,相信就会放弃追赶,可是法老不肯罢休。
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
亚伯兰服从耶和华的吩咐,放弃了吾珥城舒适的生活。
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
波利卡普宁愿以身殉道,也不肯放弃基督教信仰。
Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình.
有些人会放弃真道,而非持守到底。
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
17 保罗为了做上帝的奴隶,追求属灵的奖赏,不惜放弃一切。
17 Hãy nghĩ về những điều mà Phao-lô xem là rơm rác và đã từ bỏ để có được những phần thưởng thiêng liêng với tư cách là tôi tớ Đức Chúa Trời.
举个例,萝拉*有两个年幼的孩子,为了有多点时间跟孩子在一起,她放弃了全职工作。
Ví dụ, chị Laura*, một người mẹ có hai con, đã thôi việc vì lý do này.
雅各书1:19)最重要的是,千万不要轻言放弃,要继续努力“照耶和华的意思管教[孩子],纠正他们的思想,把他们抚养成人”。( 以弗所书6:4)
Trên hết, đừng bao giờ từ bỏ nỗ lực nuôi dạy con cái bằng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”.—Ê-phê-sô 6:4.
本来是税吏长的撒该毅然放弃贪婪的生活方式而改过自新。(
Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10).
上帝的独生子耶稣放弃了他在天上的高位,来到地上住在有罪的世人中间,然后献出他那完美的属人生命,忍受苦刑柱上的痛苦死亡,为要使我们得永生。(
Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28).
他们当中会不会有人成为真基督徒呢? 虽然表面看来这个可能性极小,但我们不该轻言放弃,不再尝试跟他们推理。
Dù cho rằng những người ấy khó có thể trở thành tín đồ Đấng Christ nhưng chúng ta cũng nên cố gắng lý luận với họ.
现在,我真诚地希望和相信 我的发现能够改变我们的林业实践活动, 能够让我们放弃皆伐和大范围的使用除草剂, 转而采用一些更全面和更可持续的方法。 这些方法更经济,也更实用。
Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn.
他舍不得为了跟随耶稣而放弃财物,结果错过了在天上王国里与基督共事的机会,难怪当时耶稣说:“有钱人要进上帝的王国,是多么困难啊!”(
Như thế, người đã bỏ lỡ cơ hội có thể trở nên một trong những người cùng cai trị với Đấng Christ trong Nước Trời.
你 不能 现在 放弃
Không thể từ bỏ.
例如,有些人可能会迫害我们,殴打我们,为要使我们放弃信仰。
Chẳng hạn, những kẻ bắt bớ có thể hành hung để chúng ta từ bỏ đức tin.
哥林多后书6:4)即使这样,基督徒服事者却绝不放弃
(2 Cô-rinh-tô 6:4) Những người truyền giáo tín đồ Đấng Christ không bỏ cuộc.
与此同时,在11月9日,社会党人登上巴登号升起红旗,并最终说服希佩尔和舍尔放弃计划。
Cuối cùng vào ngày 9 tháng 11, lá cờ đỏ biểu trưng cho phe xã hội được treo bên trên Baden, thuyết phục được Hipper và Scheer hủy bỏ kế hoạch.
诗篇40:8;约翰福音4:34)跟上帝享有这种亲密关系会激发人的活力,使人有力量在永生的赛程上坚忍不拔而不致灰心放弃
Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc.
接着题名为“不要疲倦放弃”的演讲就向听众解释,敬虔的畏惧会推动我们喜乐地谨守他的诫命。
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 放弃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.