fato de banho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fato de banho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fato de banho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fato de banho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là quần áo bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fato de banho

quần áo bơi

A estação dos fatos de banho aproxima-se.
Mùa bán quần áo bơi sắp tới.

Xem thêm ví dụ

Acho que não havia fatos de banho assim há cem anos.
Anh nghĩ 100 năm trước họ chưa có đồ bơi như thế đâu.
Mas não tenho fato de banho.
Tôi không có đồ bơi.
Normalmente, estou de fato de banho, com 5 mil pessoas a olharem para o meu rabo.
Bình thường khi cháu mặc đồ bơi là bị 5000 người nhìn mà.
Precisas é de outro fato de banho.
Cái mà con cần là một bộ đồ tắm khác.
Esse fato de banho é meu?
Đó là đồ tắm của tôi à?
Não tenho fato de banho.
Nhưng cháu không mang theo đồ bơi.
Porque não me disseste para vestir o fato de banho por baixo da roupa?
Sao anh không bảo em mặc đồ bơi ở trong?
É um dos meus fatos de banho preferidos.
Đây là một trong những bộ quần áo tắm ưa thích của tôi.
Só que normalmente, ela não anda de fato de banho.
Ngoại trừ rằng em chưa bao giờ có một bộ đồ tắm
Planeio aumentar o nível de jogo, não o número do fato de banho.
Này, tao lên kế hoạch sống sót cho trò game, ko phải cho cỡ mặc áo tắm, cảm ơn nhiều nhé
Talvez usando um fato de banho?
Mặc áo tắm chăng?
Esta última descida, a introdução dos fatos de banho de corpo inteiro e de baixa fricção.
Vách đá cuối cùng, sự ra đời của đồ bơi toàn cơ thể và ma sát thấp.
Vou mandar um SMS com o local após a prova em fato de banho.
Tôi sẽ nhắn tin cho anh điểm hẹn trên đường đến cuộc thi
O teu fato de banho ainda está a secar.
Bộ đồ tắm của con vẫn trong máy là đấy.
Eu uso o fato de banho.
Con sẽ mặc đồ kín.
Vamos pôr o teu fato de banho.
OK, Olive, mặc áo vào đi con.
Mãe, o meu fato de banho?
Mẹ, đồ tắm của con đâu?
A estação dos fatos de banho aproxima-se.
Mùa bán quần áo bơi sắp tới.
Já tenho o fato de banho pronto!
Tôi đã mặc sẵn quần bơi rồi!
Estou a tornar-me numa mulher e a mãe diz que não devo mostrar as partes que o fato de banho esconde.
Chị đang bắt đầu thành phụ nữ rồi, và mẹ nói chị không nên để mọi người thấy mình mặc đồ tắm.
Por isso diga à mãe para fazer as malas e comprar um fato de banho novo, porque no Natal levo-os todos ao Hawai.
Vì vậy bố hãy bảo mẹ sắp xếp hành lý và mua bộ đồ bơi mới, vì Giáng Sinh này con sẽ đưa cả nhà đến Hawaii.
Ao que parece, fá-lo com os mesmos dentículos que vocês tinham nos fatos de banho da Speedo, que bateram todos os recordes no jogos Olímpicos.
Nó làm được vậy, vì giống với các tấm vây như trên các bộ đồ bơi Speedo, thứ đã phá mọi kỷ lục tại các kỳ Olympics,
Convenceu-me que, se eu lá fosse, ela se encarregava das despesas da inscrição e das roupas, e, naquela noite, fiquei em 1o lugar em fato de banho e em 1o lugar em vestido comprido e em 2o lugar na classificação geral entre mais de 40 candidatas.
Cô ấy thuyết phục tôi rằng nếu tôi tham gia cô ấy sẽ lo liệu chi phí đăng ký, và trang phục, Và đêm đó, Tôi đã chiến thắng cuộc thi áo tắm và trang phục dạ hội và trở thành Á hậu 2 trong hơn 40 thí sinh tham gia.
Uma ida de emergência ao médico ou o simples fato de ter de tomar banho no colégio pode revelar o seu segredo a todos!
Chỉ cần một lần đi cấp cứu hoặc tắm với các bạn ở trường là bí mật của bạn có thể bị lộ!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fato de banho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.