分家 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 分家 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 分家 trong Tiếng Trung.
Từ 分家 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phân cành, ngành, nhánh, chi đoàn, lĩnh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 分家
phân cành(branch) |
ngành(branch) |
nhánh(branch) |
chi đoàn(branch) |
lĩnh vực(branch) |
Xem thêm ví dụ
但是戏剧性的, 当我父母分家并最终离婚时 一切都变了。 Nhưng mọi việc đã đi sai hướng một cách bất ngờ khi cha mẹ tôi chia tay và cuối cùng li dị. |
公元1054年,色路拉里乌斯为了进一步提升自己在教会的地位,不惜跟罗马天主教的教宗分家,然后迫使皇帝认可教会的分裂。 Vì ham muốn tự đề cao, Cerularius đã gieo rắc mầm chia rẽ với giáo hoàng ở Rô-ma vào năm 1054, và thúc ép hoàng đế phải chấp nhận sự phân chia. |
梅遠貴(鄧超飾)是一名“分手大師”,專門幫助各種情侶夫妻辦理分手、分居、離婚以及分家業務。 Mai Viễn Quý (Đặng Siêu diễn) là một "Cao thủ chia tay", anh chuyên giúp các cặp đôi chia tay, các cặp vợ chồng ly thân, ly hôn. |
希伯来书12:2)有一次,耶稣正向群众谈论属灵的事,启迪他们的心灵时,忽然有个男子打断他的话,并提出以下请求:“老师,请吩咐我的兄弟跟我分家业。” (Hê-bơ-rơ 12:2) Vào một dịp nọ, khi Chúa Giê-su đang nói với đám đông về những vấn đề thiêng liêng liên quan đến sự thờ phượng thật, một người xen vào và yêu cầu ngài: “Thưa thầy, xin biểu anh tôi chia gia-tài cho tôi”. |
许多人说:“宗教分家不过是个人自由的体现,是健康的反应。” Nhiều người nói: ‘Sự đa dạng ấy trong tôn giáo chỉ là một cách lành mạnh biểu lộ tự do cá nhân’. |
朋友,谁立我做审判官或分家业的人来管你们呢?”( “Hỡi người kia, ai đặt ta làm quan xử kiện hay là chia của cho các ngươi?” |
他是一位強大的國王, 他和羅馬教廷的分家, 永遠改變了英國歷史的軌道。 Là vị vua uy quyền, sự tuyệt giao của Henry VIII với Giáo hội Rome đã vĩnh viễn làm thay đổi lịch sử nước Anh. |
也许你记得有人问过耶稣:“老师,请吩咐我的兄弟跟我分家业。” Bạn chắc nhớ một người đã hỏi Chúa Giê-su: “Thưa thầy, xin bảo anh con chia gia tài cho con”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 分家 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.