fit trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fit trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fit trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fit trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điều chỉnh, phù hợp, ăn khớp, làm cho hợp, mạnh khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fit
điều chỉnh
|
phù hợp(fit) |
ăn khớp(fit) |
làm cho hợp(fit) |
mạnh khỏe(fit) |
Xem thêm ví dụ
Saiba o que fazer se o Fit não estiver monitorando sua atividade corretamente. Tìm hiểu những việc có thể làm nếu Fit không theo dõi chính xác hoạt động của bạn. |
O Google Fit segue as diretrizes abaixo para converter suas atividades em Pontos cardio usando o Equivalente metabólico da tarefa (METs, na sigla em inglês). Google Fit sử dụng các nguyên tắc sau đây để chuyển đổi hoạt động thành Điểm nhịp tim bằng cách sử dụng đơn vị Chỉ số trao đổi chất của bài tập hay viết tắt là MET. |
Você encontrará seus dados do Google Fit tanto no smartphone quanto no relógio quando esses dois dispositivos estiverem ativados. Dữ liệu Google Fit sẽ có trên cả điện thoại và đồng hồ khi cả hai thiết bị đều bật. |
Ao usar o Google Fit apenas no relógio, você pode: Nếu chỉ sử dụng Google Fit trên đồng hồ, thì bạn có thể: |
É possível monitorar seu progresso com relação às metas de atividade usando o Google Fit. Bạn có thể sử dụng Google Fit để theo dõi quá trình thực hiện mục tiêu hoạt động của mình. |
O Google Fit usa uma combinação da sua atividade, seu gênero, sua altura e seu peso para calcular quantas calorias você queimou. Google Fit sử dụng kết hợp thông tin về hoạt động, giới tính, chiều cao và trọng lượng của bạn để ước tính lượng calo bạn đã tiêu thụ. |
Outras pesquisas, realizadas por Peter Dodson, incluindo uma análise cladística em 1990 e um estudo de 1993 usando o RFTRA (resistant-fit theta-rho analysis), a técnica morfométrica que mede sistematicamente semelhanças na forma do crânio, reforça a inclusão do Triceratops na subfamília dos ceratopsíneos. Nghiên cứu sâu hơn của Peter Dodson, bao gồm phân tích vào thập niên 1990 và nghiên cứu năm 1993 sử dụng RFTRA (phân tích kháng thể theta-rho), một kỹ thuật đo lường hình thái tương đồng về hình dạng hộp sọ, đã củng cố cho vị trí của Triceratops trong phân họ Ceratopsine. |
Se você inserir informações de nutrição e hidratação por meio de um app conectado, o Google Fit acompanhará o que você come e bebe. Nếu bạn nhập thông tin dinh dưỡng và lượng nước uống thông qua một ứng dụng đã kết nối, thì Google Fit sẽ theo dõi lượng thức ăn và nước uống mà bạn nạp vào cơ thể. |
Os apps desconectados do Google Fit serão desconectados em todos os dispositivos onde estão instalados. Nếu bạn ngắt kết nối ứng dụng khỏi Google Fit, thì ứng dụng sẽ bị ngắt kết nối trên tất cả thiết bị có cài đặt ứng dụng đó. |
Observação: os apps desconectados do Google Fit serão desconectados em todos os dispositivos em que estão instalados. Lưu ý: Nếu bạn ngắt kết nối một ứng dụng khỏi Google Fit, thì ứng dụng sẽ bị ngắt kết nối trên tất cả thiết bị có cài đặt ứng dụng đó. |
Você pode controlar quais apps compartilham dados com o Fit. Bạn có thể kiểm soát ứng dụng nào chia sẻ dữ liệu với Fit. |
Então outra vez - " Antes que ela tivesse ESTE FIT - " você nunca tinha se encaixa, minha querida, eu acho ", disse ele para a Rainha. Sau đó, một lần nữa - " trước khi SHE HAD này FIT - " bạn không bao giờ có phù hợp với, thân yêu của tôi, tôi nghĩ rằng ́ông nói Nữ hoàng. |
Você pode ter problemas para usar o app Fit se a atualização automática estiver desativada no smartphone. Bạn có thể gặp sự cố khi sử dụng ứng dụng Fit nếu tắt chức năng tự động cập nhật trên điện thoại. |
Alguns outros apps podem compartilhar informações com o Google Fit para que você possa ver seus dados de condicionamento físico em um só lugar. Một số ứng dụng khác có thể chia sẻ thông tin với Fit để bạn có thể xem dữ liệu thể dục ở cùng một nơi. |
Se você tiver um sensor de frequência cardíaca no seu dispositivo compatível com o Fit, como um smartwatch, o Google Fit calculará os Pontos cardio e os Minutos em movimento enquanto você se exercita. Nếu thiết bị tương thích với Fit của bạn, ví dụ như đồng hồ thông minh, có cảm biến nhịp tim, Google Fit sẽ tính toán Điểm nhịp tim và Phút di chuyển trong khi bạn tập thể dục. |
O Fit pode usar os sensores disponíveis no seu dispositivo para calcular essas métricas. Fit có thể sử dụng các cảm biến có trên thiết bị để giúp tính toán các chỉ số này. |
O Google Fit concede um Ponto cardio para cada minuto de atividade realizada. Đối với mỗi phút hoạt động, bạn sẽ nhận được 1 Điểm nhịp tim từ Google Fit. |
Você pode conectar mais apps ao Google Fit para ver detalhes sobre sua atividade, sua nutrição e seu sono. Bạn có thể kết nối nhiều ứng dụng khác với Google Fit để xem thông tin chi tiết về hoạt động, dinh dưỡng và giấc ngủ của bạn. |
É necessário conectar um app ao Google Fit para compartilhar os dados desse app com o Fit. Bạn cần kết nối ứng dụng với Fit để chia sẻ dữ liệu từ ứng dụng đó với Fit. |
Com o Google Fit, você pode medir, monitorar e armazenar suas informações de condicionamento físico. Với Google Fit, bạn có thể đo lường, theo dõi và lưu trữ thông tin về hoạt động thể dục của mình. |
Para melhores resultados, adicione sua altura e seu peso ao Google Fit. Để có kết quả tốt nhất, hãy thêm chiều cao và cân nặng của bạn vào Google Fit. |
É possível que você veja informações de outros apps de condicionamento físico no seu dispositivo na primeira vez que abrir o app Google Fit. Bạn có thể thấy thông tin từ các ứng dụng thể dục khác trên thiết bị vào lần đầu tiên bạn mở ứng dụng Google Fit. |
O Google Fit usa os sensores do seu smartphone ou um monitor de frequência cardíaca para rastrear os Pontos cardio e os Minutos em movimento. Google Fit sử dụng cảm biến của điện thoại hoặc thiết bị theo dõi nhịp tim để theo dõi Điểm nhịp tim và Phút di chuyển. |
Criou a About The Fit só há 18 meses. Cô ấy mở About the Fit chỉ 18 tháng trước. |
Saiba mais sobre como sincronizar apps com o Google Fit. Hãy tìm hiểu thêm về cách đồng bộ hóa ứng dụng với Google Fit. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fit trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.