физкультура trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ физкультура trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ физкультура trong Tiếng Nga.

Từ физкультура trong Tiếng Nga có các nghĩa là thể dục, 體育. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ физкультура

thể dục

noun

Как я уже говорила, я просто ушиблась на уроке физкультуры.
Như cháu nói đấy, cháu bị thế ở lớp thể dục.

體育

noun

Xem thêm ví dụ

Я бы назначил тебе лечебную физкультуру, но она тебе не нужна.
Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.
Поэтому специалисты советуют больным эпилепсией регулярно заниматься физкультурой для снятия напряжения и достаточно отдыхать.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
Я стараюсь заниматься физкультурой и посвящаю больше времени отдыху.
Tôi tập thể dục nhiều hơn và dành thêm thì giờ để nghỉ ngơi.
По словам Кэри, «[в борьбе с возрастом] у нас все еще старые методы: больше овощей и физкультура».
Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”.
“Регулярные занятия физкультурой рассеивают хандру, потому что тогда я довольна собой.
“Khi thường xuyên tập thể dục, tôi ít buồn bã hơn vì cảm thấy hài lòng với bản thân.
Если хочешь иметь крепкое здоровье — занимайся физкультурой.
Nếu muốn có sức khỏe, bạn cần tập thể dục.
Павел таким образом указал на то, к чему люди сегодня только начинают приходить: медицина и физкультура не гарантируют поистине здорового образа жизни.
Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh.
Должна ли она заниматься физкультурой?
Có cần tăng hoặc giảm cân hay tập thể dục nhiều hơn không?
● Умеренно занимайтесь физкультурой.
● Tập thể dục vừa phải.
Сколько бы вам ни было лет, никогда не поздно начать умеренные занятия физкультурой.
Dù bắt đầu tập thể dục ở tuổi nào đi nữa thì bạn vẫn có thể nhận được lợi ích.
Физкультура слишком рано?
Lớp thể dục sớm quá chăng?
Работающие за границей швейцарцы также много сделали для распространения футбола: учитель физкультуры Жорж де Ребюи стал основоположником игры в футбол в Болгарии , Ганс Гампер основал в 1899 году футбольный клуб «Барселона», большинство основателей миланского клуба «Интернационале» в 1908 году также были швейцарцами.
Người Thụy Sĩ cũng mang bóng đá ra nước ngoài: Nhà giáo thể dục Georges de Rebius đưa bóng đá vào Bulgary, Hans Gamper thành lập F.C. Barcelona năm 1899, đa số các thành viên thành lập Inter Milan là người Thụy Sĩ.
Как я уже говорила, я просто ушиблась на уроке физкультуры.
Như cháu nói đấy, cháu bị thế ở lớp thể dục.
19 Считается, что регулярные занятия физкультурой уменьшают усталость.
19 Nhiều người tin rằng hoạt động thể dục mạnh mẽ, đều đặn có thể giảm bớt sự mỏi mệt.
Доказано, что занятия физкультурой полезны.
Không còn nghi ngờ gì về điều đó, việc tập thể dục mang lại lợi ích.
Факультет физического воспитания резко воспротивился этому и отказался предоставить им альтернативу, чтобы они могли быть аттестованы по физкультуре.
Ban thể dục phản đối dữ dội và không cho các học sinh đó tập môn khác để lấy điểm thể dục.
Юноша по имени Марк рассказал: «Эта девушка была в нашей группе по физкультуре.
Một bạn nam tên Mark cho biết: “Mình luôn thấy cô ấy ở lớp thể dục.
Но кое-кто из преподавателей проявлял нетерпимость, и некоторые учебные заведения отказывались аттестовывать молодых Свидетелей по физкультуре.
Tuy nhiên, một số giáo sư khác cảm thấy khó chịu và một số trường không cho những Nhân-chứng trẻ này điểm thể dục.
В рамках этой темы, большего контекста, мы можем говорить о диете, управлении стрессом, которые суть есть эти духовные практики, умеренной физкультуре, отказе от курения, участии в группах поддержки -- о котором я расскажу больше -- некоторых витаминах и биодобавках.
Nên, trong hoàn cảnh đó, trong hoàn cảnh lớn hơn đó, chúng ta có thể nói về ăn kiêng, giảm căng thẳng, hoàn toàn là những tập tục tâm linh, tập luyện nhẹ nhàng, ngưng hút thuốc, các nhóm hỗ trợ và cộng đồng-- những điều tôi sẽ bàn sau-- một vài loại vitamin và chất bổ sung.
Старайтесь ложиться спать пораньше и побольше занимайтесь физкультурой.
Mỗi tối hãy đi ngủ sớm hơn một chút, mỗi ngày vận động thêm một chút.
Мой отец преподает физкультуру в школе в Мейплвуде, Нью-Джерси.
Bố tôi là giáo viên dạy thể dục tại trường trung học. Ở Maplewood, New Jersey.
Интересно, что в среднем у Кунихито по всем предметам, включая физкультуру, по которой он, имея 48 баллов, не успевал, было 90,2 балла из 100.
Điều đáng chú ý là điểm trung bình của Kunihito cho mọi môn là 90,2 trên 100, kể cả 48 điểm cho môn thể dục mà anh bị chấm rớt.
Пару дней спустя, учитель физкультуры заметил синяки и отправил меня к директору.
Một vài ngày sau, giáo viên thể dục để ý chỗ bầm đó, và tôi được đưa tới phòng hiệu trưởng.
Займитесь физкультурой: поплавайте, покатайтесь на велосипеде или подольше погуляйте.
Bạn cũng có thể tập thể dục—bơi lội hay đi xe đạp hoặc đi bách bộ.
Придавалось особое значение развитию физкультуры и спорта.
Ông rất chú trọng đến việc phát triển giáo dụcthể thao.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ физкультура trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.