foi mal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foi mal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foi mal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ foi mal trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foi mal
xin lỗiinterjection Não tenho qualquer intenção de discutir e peço desculpa se fui mal-educado. Tin tôi đi, tôi không muốn cãi nhau và tôi xin lỗi tôi đã thô lỗ hôm nay. |
Xem thêm ví dụ
Foi mal. Em xin lỗi. |
Foi mal. Chuyện này không đúng. |
Foi mal. Xin lỗi. |
Veja também o artigo “Que tal entender o que foi mal entendido?”, nesta revista. Xin cũng xem bài “Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ?”, có trong số này. |
Cara, foi mal. Này anh bạn, tệ quá. |
King comentou: “O governo [nazista] foi mal-sucedido apenas com as Testemunhas [em contraste com outros grupos religiosos].” King viết trong sách của bà (The Nazi State and the New Religions: Five Case Studies in Non-Conformity): “Chính quyền [Đức Quốc Xã] chỉ thất bại đối với các Nhân-chứng [so với các nhóm tôn giáo khác]”. |
Ela foi mal nas provas? Thi rớt à? |
A sua operação foi mal concebida e executada ainda pior. Bởi vì nhiệm vụ của cậu đã được bắt đầu và thực hiện rất tồi tệ. |
Acha que foi mal-interpretado? Bạn có cảm thấy bị hiểu lầm không? |
Foi mal. Tôi sai rồi |
O resgate não foi mal, huh? Không tồi chứ hả? |
Foi mal, mas não tem nenhum corpo novo. Bố xin lỗi, Những sẽ không có cơ thể mới nào đâu. |
A autenticação foi mal-sucedida Lỗi xác thực |
Foi mal. Lỗi của tôi. |
Que tal entender o que foi mal entendido? Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ? |
Independentemente do que aconteceu, a situação foi mal apresentada. Dù có chuyện gì xảy ra, thì ông đã trình bày sai tình hình. |
foi mal. Tệ thật. |
Foi mal. Khỉ thật. |
Foi mal. Tiếc cho tôi. |
Foi mal, recebi suas mensagens. Xin lỗi, chị nhận được tin nhắn rồi. |
Foi mal-educado, antipático, algo típico no Tom Dougherty. Như vật thật thô lỗ và thiếu suy nghĩ và đó lại đúng là tính cách của Tom Dougherty. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foi mal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới foi mal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.