freiheit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freiheit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freiheit trong Tiếng Đức.
Từ freiheit trong Tiếng Đức có các nghĩa là Tự do, nền tự do, sự tự do, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freiheit
Tự donoun (Möglichkeit, ohne Zwang zwischen verschiedenen Möglichkeiten auswählen) Die Freiheit ist nicht kostenlos. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. |
nền tự donoun Es war nie leicht, Freiheit und Licht zu erlangen oder zu bewahren. Chưa bao giờ dễ dàng để đạt được hoặc duy trì nền tự do và ánh sáng. |
sự tự donoun Du wolltest mit mir über Freiheit sprechen? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? |
tự donoun Die Freiheit ist nicht kostenlos. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. |
Xem thêm ví dụ
Die uns von Gott gegebene Freiheit richtig einschätzen Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho |
Du magst dich kleiden wie wir, hörst aber nie die Hörner der Freiheit wenn du stirbst, Yondu. Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu. |
Jeder ist in seiner Freiheit durch Naturgesetze eingeschränkt wie das Gesetz der Schwerkraft, das nicht ohne Folgen außer acht gelassen werden kann. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Die Freiheit ist nicht kostenlos. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. |
Ich fordere alle Kollegiumspräsidentschaften des Aaronischen Priestertums dazu auf, das Banner der Freiheit erneut hochzuhalten und ihre Truppen zu gliedern und zu führen. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
35 Und es begab sich: Wer von den Amalikkjaiten nicht das Bündnis eingehen wollte, die Sache der Freiheit zu unterstützen, damit sie eine freie Regierung behielten, den ließ er hinrichten; und es waren nur wenige, die das Bündnis der Freiheit ablehnten. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Die Jahre von 1978 bis 1980 waren von der neu gewonnenen Freiheit und von Reisen zu Universitäten in Italien, den USA und Japan geprägt, wo er durch seinen Scharfsinn und seine Bildung beeindruckte. Từ năm 1978 đến năm 1980, ông viếng thăm nhiều trường Đại học tại ở Ý, Hoa Kỳ và Nhật bản, và gây ấn tượng trong các cuộc diễn thuyết của ông bằng sự uyên bác và hóm hỉnh. |
Daher ist es nur logisch, dass es in seiner Gegenwart und da, „wo der Geist Jehovas ist“, Freiheit gibt. Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do. |
Deswegen sei es zu riskant, diese Tiere in die Freiheit zu entlassen, und zwar sowohl für die Freigelassenen wie für die natürlichen Bestände. Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
Nein, denn alles in diesem Reich atmet Freiheit und ungehemmte Freude. Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
Und sie sind frei, um Freiheit und ewiges Leben zu wählen durch den großen Mittler für alle Menschen oder um Gefangenschaft und Tod zu wählen gemäß der Gefangenschaft und Macht des Teufels.“ (2 Nephi 2:27.) Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
Es ist Gottes Wille, daß diejenigen, die Glauben an das Loskaufsopfer ausüben, die alte Persönlichkeit ablegen und sich der „herrlichen Freiheit der Kinder Gottes“ erfreuen sollen (Römer 6:6; 8:19-21; Galater 5:1, 24). Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
Je mehr Freiheit wir den Introvertierten geben, sie selbst zu sein, desto wahrscheinlicher werden sie ihre eigenen, einzigartigen Lösungen für diese Probleme finden. Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này. |
Alle, die die Wahrheit kennenlernen und danach leben, werden in Sinn und Herz eine große Freiheit verspüren, da sie wissen, weshalb die Zeit so schlecht ist und was die Zukunft bringt. Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao. |
" Brüderlichkeit und Freiheit. " Jurij, was für wundervolle Worte. " Tình huynh đệ và tự do. " Yuri, đúng là những từ ngữ hay ho. |
Da ist Freiheit in dem "Dazwischen sein" -- Freiheit durch die Unbestimmtheit, noch nicht hier, noch nicht dort zu sein, eine neue Selbstbestimmung. Tự do hiện hữu trong khoảng giữa ấy, sự tự do để tạo ra tính không hạn định giữa cái-này-không-đúng, cái-kia-cũng-sai, một sự tự định nghĩa kiểu mới. |
Große Schaffenskraft kann Toleranz verbreiten und sich für Freiheit einsetzen, Bildung als geniale Idee erscheinen lassen. Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói. |
Daher ist dies nicht eine wirkliche Freiheit, oder? Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không? |
Im Käfig der Freiheit. Phương thức tự do trong chuồng. |
Im Gegenteil, sie sollten sich größerer Freiheit erfreuen, als sie die Glieder der Gott hingegebenen Nation des natürlichen Israel besessen hatten. Trái lại, họ được hưởng sự tự do lớn hơn là sự tự do mà dân Y-sơ-ra-ên xác thịt, một dân đã dâng mình cho Ngài, trước đây có. |
Freiheit von der Verfolgung durch die Roten Khmer. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
Wenn man die Freiheit für den beschafft, den man liebt... sogar mehr als die Ehre seine Mutter? đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó? |
JEHOVA ist der Gott der Freiheit. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Đức Chúa Trời của sự tự do. |
14 In der Neuzeit bedient sich Jehova seiner gesalbten Wächter, um Sanftmütigen den Weg aus der Knechtschaft der falschen Religion in die Freiheit zu zeigen. 14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả. |
Vor Jahren nutzte mein Bruder diese Freiheit und entschied sich für ein Leben, das ihn seine Gesundheit, seine Familie und die Mitgliedschaft in der Kirche kostete. Cách đây nhiều năm, em trai tôi đã sử dụng quyền tự quyết của mình khi chọn một lối sống làm cho chú ấy mất sức khỏe, gia đình và tư cách tín hữu trong Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freiheit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.