fuzil de assalto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuzil de assalto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuzil de assalto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fuzil de assalto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Súng trường tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuzil de assalto

Súng trường tấn công

Xem thêm ví dụ

Num país africano, pode-se comprar um fuzil de assalto AK-47 pelo mesmo preço de uma galinha.
Trong một nước Phi Châu, có thể mua một khẩu súng trường AK-47 bằng giá của chỉ một con gà.
Para calibres intermediários, armas de fogo (por exemplo: 7.62×39mm, 5.56×45mm) ver Lista de fuzis de assalto.
Đối với súng trường sử dụng loại đạn trung gian (ví dụ: 7.62×39mm, 5.56×45mm NATO), xem Danh sách súng trường tấn công.
Que armas vocês usam além de fuzis de assalto?
Còn loại súng nào ngoại trừ loại súng trường?
Não vendem fuzis de assalto?
Cô có bán đạn súng máy không?
O SAR 21 ("Rifle de Assalto de Cingapura - Século 21") é um fuzil de assalto bullpup projetado e fabricado em Cingapura.
SAR-21 (Singapore Assault Rifle - 21st Century) là loại súng trường tấn công có thiết kế bullpup do Singapore sản xuất.
Ele tinha apenas 10 anos quando as tropas rebeldes o seqüestraram e o treinaram para lutar com um fuzil de assalto AK-47.
Em chỉ được mười tuổi khi bị quân nổi loạn bắt và huấn luyện để chiến đấu bằng súng trường AK-47.
Trata-se de uma versão mais curta e mais leve do fuzil de assalto M16A2, tendo 80% de suas peças em comum com a M16A2.
Loại súng này là một phiên bản ngắn hơn và nhẹ hơn loại súng trường tấn công M16A2 và có tới 80% các bộ phận của súng giống với M16A2.
Mass Effect disponibiliza quatro classes de armas de fogo convencionais, como pistolas, shotguns, fuzis de assalto e granadas, junto a uma variedade de upgrades de armas e armaduras.
Mass Effect có bốn 4 vũ khí thông thường (súng ngắn, shotgun, súng trường tấn công, súng bắn tỉa) và lựu đạn, cùng với một loạt các vũ khí và áo giáp nâng cấp.
O ataque ao Parlamento Afegão em 2015 ocorreu em 22 de junho de 2015 quando membros do Talibã detonaram um carro-bomba em frente à Assembleia Nacional do Afeganistão em Cabul e atacaram o prédio com fuzis de assalto e RPGs.
Vụ tấn công Quốc hội Afghanistan ở Kabul diễn ra ngày 22 tháng 6 năm 2015, sau khi Taliban cho nổ một bom xe bên ngoài tòa nhà và các tay súng đã xông vào tân công tòa nhà.
O rifle de assalto, um desenvolvimento de guerra recente que incorporou muitas características do fuzil e da metralhadora, tornou-se a arma de infantaria padrão do pós-guerra para a maioria das forças armadas.
Súng trường liên thanh, một sự phát triển cuối chiến tranh kết hợp nhiều tính năng của súng trườngsúng tiểu liên, trở thành vũ khí bộ binh tiêu chuẩn sau chiến tranh cho hầu hết các lực lượng vũ trang.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuzil de assalto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.