gantung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gantung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gantung trong Tiếng Indonesia.

Từ gantung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là treo, bám vào, giữ, cầm, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gantung

treo

(hanging)

bám vào

(clung)

giữ

cầm

nắm

Xem thêm ví dụ

Sudah pasti, obrolan santai ditemani minuman yang enak—kopi atau teh, bergantung pada selera Anda—adalah salah satu kenikmatan sederhana dalam kehidupan.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Keberanian untuk menyampaikan kebenaran kepada orang lain, bahkan kepada orang yang menentang berita kita, bukan bergantung pada diri kita.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Anda dapat mendefinisikan kata penelusuran sebagai istilah atau topik tergantung kebutuhan penelusuran.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Jadi hal- hal ini sedikit banyak tergantung pada posisi Anda atau nenek moyang Anda.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Itu simpul gantung, lebih tepatnya.
Chính xác là nút thắt của dây thừng.
Sedapat-dapatnya, kalau hal itu bergantung padamu, hiduplah dalam perdamaian dengan semua orang!
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người.
Penargetan geografi untuk perangkat seluler bergantung pada cara pengguna terhubung ke internet.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
Dengan demikian, suara pertama yang keluar dari bibir Grenouille... telah membawa ibunya ke tiang gantungan.
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Kehidupan kekal bagi Adam dan Hawa bergantung pada apa?
Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì?
Pengalaman itu seharusnya membuktikan bahwa adalah penting untuk menaati Allah mereka yang berbelaskasihan dan bergantung pada-Nya.—Keluaran 16:13-16, 31; 34:6, 7.
Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).
Tinggi bergantung pada orientasi perangkat yang sedang digunakan.
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
Kau bisa buat tempat tidur gantung di geladak.
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung.
Dalam soal-soal yang serius, sangat penting untuk mengambil keputusan yang bijaksana, karena kebahagiaan banyak bergantung pada keputusan yang kita ambil.
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó.
Ia menyanjung sang Pencipta, yang memungkinkan bola bumi kita menggantung pada kehampaan ruang angkasa dan membentangkan awan-awan yang penuh air di atas bumi.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
Kebahagiaan kita bergantung pada menjalankan standar-satandar tersebut.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Kamu mungkin akan menjawab ’bergantung keadaannya’.
Có thể câu trả lời tùy vào hoàn cảnh.
Tidak, kerohanian tidak bergantung pada kebiasaan semacam itu.
Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế.
Memang, semuanya bergantung kepada sang siswa itu sendiri.
Tất nhiên, kết quả tùy nhiều nơi người học.
/ Tergantung.
Còn tùy thuộc nữa.
Sebuah pedang tergantung pada sabuk Orion, terdiri dari bintang ganda θ1 dan θ2 Orionis, yang disebut Trapezium dan Nebula Orion (M42) yang dekat.
Treo bên cạnh vành đai Orion là thanh kiếm của chàng thợ săn, nó bao gồm các sao đa hợp θ1 và θ2 Orionis, còn gọi là Trapezium và bên cạnh là tinh vân Lạp Hộ (M42).
Meski begitu, tergantung kondisinya, arus listrik dapat terdiri dari aliran partikel bermuatan dari salah satu arah, atau bahkan bersamaan dari kedua arah.
Tuy vậy phụ thuộc vào từng điều kiện, dòng điện có thể gồm dòng các hạt điện tích chạy theo một trong hai hướng, hay thậm chí cả hai hướng cùng một lúc.
Bahkan jika kita berhasil, kita akan digantung sebagai penjahat karena menentang perintah Shogun.
Ngay cả khi chúng ta thành công, chúng ta cũng sẽ bị treo cổ như những tên tội phạm vì đã kháng lệnh của Mạc chúa.
Bergantung pada perangkat Anda:
Tùy thuộc vào thiết bị, bạn có thể làm theo một trong hai cách sau:
Proses penerimaan perubahan harga pada segmen bergantung pada apakah Anda memiliki lisensi global atau lisensi langsung untuk segmen tersebut.
Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không.
Klik: Perilaku yang bergantung pada jenis item di dalamnya.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gantung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.