gaul trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaul trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaul trong Tiếng Indonesia.

Từ gaul trong Tiếng Indonesia có nghĩa là gaule. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaul

gaule

Xem thêm ví dụ

Orang tua yang bijaksana mempersiapkan anak-anak mereka untuk bergaul tanpa mereka.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không họ bên cạnh.
Selama masa pendidikan mereka, para siswa di kelas Gilead ini khususnya mendapat manfaat karena dapat bergaul dengan anggota-anggota Panitia Cabang dari 23 negeri, yang juga berada di Pusat Pendidikan Patterson untuk pelatihan khusus.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Kau dapat bergaul semaumu, tetapi mereka tidak akan jinak.
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.
Turut serta dalam pelayanan kepada masyarakat memperkuat harga diri mereka, sementara pergaulan dengan rekan-rekan seiman meneguhkan kembali persahabatan mereka yang stabil.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
Hamba-hamba Yehuwa menghargai kesempatan untuk bergaul di perhimpunan.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
16. (a) Apa yang membuat pergaulan bersama Yesus suatu hak istimewa?
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân?
Tidak diragukan, ia mungkin saja bergaul dengan putra Nuh yang bernama Sem, yang sempat hidup sezaman dengannya selama 150 tahun.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Dengan bergaul bersama sahabat-sahabat yang baik, kita bisa tetap merasa damai (Lihat paragraf 11-15)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
Dalam sidang Kristen, kita memiliki kesempatan untuk bergaul dengan orang-orang yang menjalankan kehidupan selaras dengan iman.
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
”Ia memastikan agar kami bergaul dengan anak-anak yang saleh.
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính.
Remaja putri bernama Carla mengatakan, ”Kalau kita bergaul dengan orang-orang yang senang digoda atau suka mencari perhatian, kita akan diganggu juga.” —1 Korintus 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Teresia: ”Hiduplah menurut standar Yehuwa, dan bergaullah dengan orang-orang yang juga melakukan hal itu.
Tracy: “Hãy sống theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và kết bạn với những ai làm thế.
Kau mau ceramah soal Thalia sementara bergaul dengan Tyson?
Cô sẽ lên lớp tôi về Thalia khi cô cứ đeo bám cậu ta?
Sebelum dan setelah perhimpunan, saya menikmati pergaulan yang baik dengan anak-anak di dalam sidang.
Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh.
Maaf, pembunuh, mungkin Kau cocok bergaul dengan seseorang Seukuran kecepatanmu.
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
(Amsal 4:18; Ibrani 10:23-25) Kekuatan yang kita peroleh dari pelajaran Alkitab yang rajin dan pergaulan Kristen yang sehat membantu kita agar tidak ditelan kegelapan ”hari-hari terakhir” ini, yang akan memuncak pada ”hari kemarahan Yehuwa” yang besar.
(Châm-ngôn 4:18; Hê-bơ-rơ 10:23-25) Nhờ siêng năng học hỏi Kinh Thánh và kết hợp lành mạnh với anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta được sức mạnh giúp tránh bị chìm đắm trong sự u ám của những “ngày sau-rốt”, mà tột đỉnh của nó sẽ là “ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va”.
● Situasi seperti apa yang pantas untuk bergaul dengan lawan jenis?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
Hal lain yang berkaitan erat dengan pergaulan adalah tekanan teman-teman.
Bạn và áp lực thường đi đôi với nhau.
Banyak yg mengatakan bahwa mereka menikmati kesempatan untuk beristirahat siang dan bergaul bersama saudara-saudari mereka.
Nhiều người nói họ rất quí trọng cơ hội thư giãn trong giờ trưa cũng như có nhiều thì giờ trò chuyện với anh chị em.
Ia mendapatkan banyak sekali manfaat dari pergaulan dengan Paulus, bertumbuh dari seorang remaja yang pemalu menjadi seorang pengawas.
Ông đã hưởng được nhiều lợi ích qua việc kết hợp với Phao-lô, tiến bộ từ một thanh niên rụt rè thành một giám thị.
Sebagai contoh, para penatua terlantik di sebuah sidang merasa perlu untuk memberikan kepada seorang wanita muda yang telah menikah nasihat yang pengasih namun tegas dari Alkitab yang menentang pergaulan dengan seorang pria duniawi.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Beberapa di antaranya bisa jadi adalah: respek terhadap kekepalaan (Kolose 3:18, 20); jujur dalam segala perkara (Ibrani 13:18); membenci apa yang jahat (Mazmur 97:10); mengejar perdamaian (Roma 14:19); menaati kalangan berwenang yang ditetapkan (Matius 22:21; Roma 13:1-7); memberikan pengabdian yang eksklusif kepada Allah (Matius 4:10); tidak menjadi bagian dari dunia (Yohanes 17:14); menghindari pergaulan yang buruk (1 Korintus 15:33); bersahaja dalam pakaian dan dandanan (1 Timotius 2:9, 10); serta tidak membuat orang lain tersandung (Filipi 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
Ada banyak orang lain yang senang mendengar kebenaran, dan dengan merekalah kita mengadakan pergaulan Kristen.—1 Timotius 6:20, 21.
Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21).
Seusai melewati hari yang panjang serta terik, anggota-anggota keluarga dapat duduk di bawah pohon ara mereka dan menikmati pergaulan yang menyenangkan.
Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện.
Kita hendaknya bergaul dengan orang-orang yang, seperti kita, merencanakan bukan untuk kenyamanan sementara, tujuan-tujuan dangkal, atau ambisi sempit—melainkan dengan mereka yang menghargai hal-hal yang paling berarti, yaitu tujuan-tujuan kekal.
Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaul trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.