गड्ढे trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गड्ढे trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गड्ढे trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गड्ढे trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hố cát, đào, mai phục, hố, boongke. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गड्ढे

hố cát

(bunker)

đào

mai phục

hố

boongke

(bunker)

Xem thêm ví dụ

वफ़ादार खोजा एबेदमेलेक बचाया गया, जिसने यिर्मयाह को कीचड़भरे गड्ढे में मरने से बचाया था। साथ ही यिर्मयाह का निष्ठावान शास्त्री, बारूक भी बचाया गया।
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
+ 23 उसकी कब्रें गड्ढे* की गहराइयों में हैं और उसकी कब्र के चारों तरफ उसकी टोली की कब्रें भी हैं। उन्होंने जीते-जी लोगों* में आतंक फैला दिया था, इसीलिए वे तलवार से मारे गए।
+ 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống.
अगर वह दिखाए, तो क्या दोनों गड्ढे में नहीं गिर पड़ेंगे?
Chẳng phải cả hai sẽ ngã xuống hố sao?
क्योंकि उन्होंने मुझे पकड़ने के लिए गड्ढा खोदा,
Bởi họ đào hố để bắt con
सबसे बढ़कर, उन्हें कभी मौत के गड्ढे में न उतरना पड़ता, जहाँ से उन्हें सिर्फ़ पुनरुत्थान के द्वारा फिर से उठाया जा सकता था।
Và nhất là họ sẽ không bao giờ phải sa vào vòng chết chóc và chỉ có sự sống lại mới kéo họ ra khỏi nơi đó.
अंधेरी राह में अगर कोई गड्ढा हो, तो टॉर्च जलाने से वह गड्ढा बंद नहीं होता बल्कि साफ नज़र आता है।
Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy.
टीलों को समतल करने, गड्ढों को भरने, और पहियों को दलदल में पकड़ मिलने के लिए हाथी घास और पेड़ काटने के लिए भी मुझे बार-बार फावड़ा लेकर निकलना पड़ता था।”
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
17 हे देश के निवासी! आतंक, गड्ढा और फंदा तेरा इंतज़ार कर रहे हैं।
17 Hỡi cư dân của xứ, nỗi kinh khiếp cùng hố và bẫy đang chực chờ.
मिसाल के लिए, जो नियम आज सब देशों में माने जाते हैं, वे नियम सदियों पहले से ही व्यवस्था में थे। जैसे मल-त्याग करने के बाद उसे गड्ढा खोदकर गाड़ देना, बीमारों को सेहतमंद लोगों से अलग रखना, और लाश को छूनेवाले का नहाना-धोना।—लैव्यव्यवस्था 13:4-8; गिनती 19:11-13, 17-19; व्यवस्थाविवरण 23:13, 14.
Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14.
19 तब परमेश्वर ने लही की ज़मीन में एक गड्ढा बना दिया और उसमें से पानी फूट निकला।
19 Vậy, Đức Chúa Trời khiến một cái hố ở Lê-chi nứt ra và nước tuôn trào.
जैसे कैदियों को गड्ढे में इकट्ठा किया जाता है।
Như tù nhân trong cùng một hố;
जहाँ टॉयलॆट या पाखाने नहीं हैं, वहाँ गड्ढा खोदकर मल-त्याग करना चाहिए और उसे फौरन ढाँप देना चाहिए।
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay.
ज़मीन और चट्टानों में वे गड्ढे खोदकर रहते हैं।
Trong những hố trên đất và đá.
घास की एक पत्ती जो ऊपर की ओर उगती है वास्तव में नीचे धसते गड्ढे में पत्थरों के ढेर को नियंत्रित करनेवाले नियमों से भिन्न नियमों का पालन करती है।
Một cọng cỏ mọc lên thật sự theo những định luật khác với định luật điều khiển một đống đá trong lỗ.
वहाँ बारिश हुई थी इसलिए शिविर का रास्ता कीचड़ से भरा हुआ था और जगह-जगह गड्ढों में पानी भर गया था।
Trời đã mưa nên con đường đất dẫn vào trại có vài khúc bị ngập nước.
उसे गड्ढे में फँसाकर पकड़ लिया।
Và nó bị bắt trong hố chúng.
उन्होंने मेरी जान लेने के लिए एक गड्ढा खोदा है।
Thật, họ đào hố để lấy mạng con.
यह मानो ऐसा है जैसे कि कोई जानवर शिकारी से भागते समय गड्ढे में गिरने से तो बच जाता है, मगर फिर वह जाल में फँस जाता है।
Sẽ giống như con thú bị săn tránh rơi vào hố này thì lại vướng vào bẫy kia.
परन्तु तू निकम्मी शाख के समान अपनी क़ब्र में से निकाल फेंका गया [“बिना दफनाए ही फेंक दिया गया,” नयी हिन्दी बाइबिल] है। तू तलवार से बेधे हुओं की उन लाशों से लिपटा है जो उस गड्ढे के पत्थरों में लताड़ी हुई लोथ के समान फेंक दिए गए हों।
Nhưng ngươi thì bị ném xa khỏi mồ-mả, như nhánh cây thúi, như áo người bị giết, bị gươm đâm, bị xô xuống trong những đá nơi hố, khác nào thây chết bị giày-đạp dưới chân!
(अय्यूब १४:४; रोमियों ५:१२) इस स्थिति को समझने में आप इस बात पर गौर कीजिये, कि जिस समय कोई व्यक्ति किसी ऐसे बर्तन में रोटी पकाता है जिसमें गड्ढा है तो क्या होता है।
Để hiểu rõ điều này, bạn hãy nghĩ đến một người làm bánh mì mà dùng một cái khuôn bị móp méo thì hậu quả sẽ ra sao?
वे एक बार में सिर्फ 20 लीटर पानी ही ला सकते थे, इसलिए उस गड्ढे को भरने के लिए भाइयों को बहुत बार चक्कर लगाने पड़े।
Mỗi chuyến chỉ chở được 20 lít cho nên cần phải đi nhiều chuyến.
31 तब भी तू मुझे कीचड़ से भरे गड्ढे में डाल देगा
31 Thì ngài cũng sẽ dìm tôi vào cái hố
8 और बहुत से ऐसे भी होंगे जो कहेंगे: खाओ, पियो, और मजे करो; फिर भी, परमेश्वर से भय करो—वह छोटे पाप को क्षमा कर देगा; हां, छोटा झूठ, दूसरों की बातों से लाभ उठाओ, अपने पड़ोसियों के लिए गड्ढा खोदो; ऐसा करने में कोई नुकसान नहीं है; और इन सब कामों को करो, क्योंकि कल हम मर जाएंगे; और यदि हम अपराधी ठहराए जाते हैं, तो परमेश्वर हमें कुछ कोड़े मारेगा, और अतं में हम परमेश्वर के राज्य में बचा लिए जाएंगे ।
8 Cũng có nhiều kẻ khác sẽ nói rằng: Hãy ăn đi, hãy uống đi, và hãy vui chơi thỏa thích đi; tuy nhiên cũng phải biết kính sợ Thượng Đế—Ngài sẽ abiện minh cho khi người ta chỉ phạm một tội nhỏ; phải, như bnói dối một chút, lợi dụng kẻ khác vì lời nói của họ, đào chố gài bẩy kẻ láng giềng; việc này không có hại gì cả; và chúng ta làm những điều ấy đi, vì ngày mai chúng ta sẽ chết; và ví dù chúng ta có phạm tội đi nữa thì Thượng Đế cũng chỉ đánh chúng ta ít roi, rồi sau cùng chúng ta vẫn được cứu rỗi vào vương quốc của Thượng Đế.
ये एक इंसान को अपने यहूदी मत में लाने के लिए पूरी धरती और समुद्र का चक्कर लगा देते हैं और आखिर में अपनी तरह उसे भी विनाश के गड्ढे में धकेल देते हैं।
Những kẻ giả hình đi khắp dưới nước trên bộ để khuyên một người vào đạo mình, nhưng rốt cuộc làm cho người đó mắc phải hình phạt bị hủy diệt đời đời.
12 देश-देश के जो लोग यरूशलेम से युद्ध करते हैं, उन पर यहोवा महामारी लाएगा। + खड़े-खड़े उनका शरीर गल जाएगा, उनकी आँखें अपने गड्ढों में सड़ जाएँगी और उनकी जीभ उनके मुँह में सड़ जाएगी।
12 Này là tai họa Đức Giê-hô-va sẽ giáng trên mọi dân giao chiến với Giê-ru-sa-lem:+ Thịt chúng sẽ mục rữa khi chân còn đứng, mắt chúng sẽ mục rữa ngay trong hốc mắt, lưỡi chúng sẽ mục rữa ngay trong miệng chúng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गड्ढे trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.