隔天 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 隔天 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 隔天 trong Tiếng Trung.

Từ 隔天 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mai, hôm sau, ngày mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 隔天

mai

hôm sau

(the next day)

ngày mai

Xem thêm ví dụ

谁知第二早上,他就打电话给我们说:“我找到你们想要的地皮了。”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
后 星际 联邦军 就 会 溃败 不堪
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让一有个属灵的开始。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
早上,我起床,說: 「該死,停下來。
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
我被起诉,并在两后接受审讯。
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
我曾有幸在苹果的呼叫中心坐了一
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
他能一读一两本小说。
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
公元33年五旬节过后,新门徒跟父建立怎样的关系?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
提摩太前书6:9)为了帮助门徒避开这样的“网罗”,耶稣提醒他们,父是知道他们需要的一切的。
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
謝地 , 快 請 進
Mời vào.
我的朋友,或许就像在座的某些人,问了初级会歌曲所道出的深刻问题:「亲爱的父,您住在哪里?」
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
8 跟父和好,成为他家庭的成员
8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!
以赛亚书65:17;彼得后书3:13)在圣经里,“”有时指政府。 现在的“”指人所建立的政府。
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
您可以在「使用者多層檢視」報表中離及測試個別使用者,而非彙整使用者行為。
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
耶稣表明他跟父一样深爱我们。
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
两地 只 相 6 英里 不好 我们 被困 在 这里 了
Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây.
8 弥赛亚王国于1914年在“外邦人的日期”末了诞生时,有战争在耶和华的属领域中爆发。(
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
哪,非常清晰了吧
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
他们违反了上帝当时定下的惟一禁令,吃了上帝不许人吃的“分别善恶树上的果子”。( 创世记2:17)他们虽被造成完美,现在却未能达到完全服从父的标准。 他们变成了罪人,因此被判处死刑。
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
有一我正在拆解东西, 我突然产生了这样的想法: 我能不能把生物体当作硬件?
Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?
终有一,地上所有人都是弟兄姊妹,大家同心同德崇拜众生之父耶和华上帝。
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
于是 两 前 我们 开始 听到 他 的 声音
Sau đó, hai ngày trước, chúng tôi bắt đầu nghe thấy giọng nói của mình.
耶稣说:“不是每一个对我说‘主啊,主啊’的人,都可以进天上的王国,惟独遵行我父旨意的人,才可以进去。
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
3 显然耶稣告诉使徒他们会被带到上与他在一起。
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
直喊,“我要信主。
Cô cho biết, "Tôi theo đạo thiên chúa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 隔天 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.