gedogen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gedogen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gedogen trong Tiếng Hà Lan.

Từ gedogen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chịu, cho phép, cho, chịu đựng, cấp phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gedogen

chịu

(bear)

cho phép

(countenance)

cho

(allow)

chịu đựng

(tolerate)

cấp phép

(allow)

Xem thêm ví dụ

Duidt dat niet op het gedogen van heidense leringen?
Chẳng phải là điều này cho thấy việc dung túng đạo lý ngoại giáo hay sao?
Terwijl wij wachten totdat dat koninkrijk handelend zal optreden, kan ieder van ons ’zaaien in rechtvaardigheid’ door te weigeren corruptie te gedogen of te beoefenen (Hosea 10:12).
Trong khi chờ đợi Nước Trời hành động, mỗi người chúng ta có thể ‘gieo cho mình trong sự công-bình’, bằng cách không dung túng hoặc thực hành tham nhũng.
Voorbeelden: content die aanzet tot zelfmoord, anorexia of een andere vorm van zelfbeschadiging; promoten van of aanzetten tot gevaarlijke gezondheids- of medische claims of praktijken; dreigen om iemand fysieke schade toe te brengen of oproepen tot een aanval op een ander; geweld tegen anderen promoten, verheerlijken of gedogen; content die is gemaakt door of ter ondersteuning van terroristische groepen, of content die terroristische daden promoot (waaronder rekrutering) of die terroristische aanslagen verheerlijkt
Ví dụ: Nội dung ủng hộ việc tự tử, nhịn ăn hoặc các hành động tự ngược đãi bản thân khác; cổ động hoặc ủng hộ các tuyên bố hoặc hành động thực tế gây nguy hiểm về mặt sức khỏe hoặc y tế; đe dọa ai đó bằng hành vi gây hại ngoài đời thực hoặc kêu gọi tấn công người khác; cổ động, tôn vinh hoặc dung túng cho hành vi bạo lực chống lại người khác; nội dung do các nhóm khủng bố tạo ra hoặc nhằm hỗ trợ các nhóm khủng bố hoặc nội dung cổ động những hành động khủng bố, bao gồm tuyển dụng hoặc ăn mừng các đợt tấn công khủng bố
Onze ijver voor Jehovah beweegt ons er ook toe de gemeente rein te houden door grove immoraliteit niet te gedogen maar aan de ouderlingen te melden.
Lòng sốt sắng đối với Đức Giê-hô-va cũng thúc đẩy chúng ta giữ cho hội thánh trong sạch bằng cách báo cáo với trưởng lão về tội vô luân, chứ không dung túng điều đó.
Paulus schreef aan de Korintiërs: ‘Gij hebt geen bovenmenselijke verzoeking te doorstaan. En God is getrouw, die niet zal gedogen, dat gij boven vermogen verzocht wordt, want Hij zal met de verzoeking ook voor de uitkomst zorgen, zodat gij ertegen bestand zijt’ (1 Korinthe 10:13).
Phao Lô đã giảng dạy cho người Cô Rinh Tô: “Những sự cám dỗ đến cho anh em, chẳng có sự nào quá sức loài người. Đức Chúa Trời là thành tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (1 Cô Rinh Tô 10:13).
Hoe vermakelijk dit verhaal ook is, er zijn tegenwoordig mensen die, als we niet op onze hoede zijn, onzedelijkheid niet alleen willen gedogen, maar ook wetswijzigingen in stemming willen brengen die onzedelijkheid zouden legaliseren, alsof gaan stemmen de werking van Gods wetten en van de natuur zou wijzigen.
Các anh chị em có thể cười về câu chuyện này, nhưng nếu chúng ta không cảnh giác, thì ngày nay có những người không những khoan dung mà còn biện hộ cho việc bỏ phiếu thay đổi luật pháp mà sẽ hợp pháp hóa điều trái luân lý, thể như bằng cách nào đó, một lá phiếu sẽ thay đổi những kế hoạch của luật pháp và trạng thái thiên nhiên của Thượng Đế.
Jehovah kon in alle gerechtigheid en barmhartigheid niet gedogen dat die chaotische toestanden voortduurden.
Sự vô-nhân-đạo tràn lan (Sáng-thế Ký 6:1-11). Vì công bình và nhân từ nên Đức Giê-hô-va không thể để những tình trạng hỗn độn đó kéo dài được.
Religie die God behaagt, mag geen haat jegens medemensen aankweken of gedogen.
Tôn giáo làm Đức Chúa Trời hài lòng không thể khuyến khích hay cho phép sự thù hằn đối với người khác.
„We gedogen geweld niet alleen,” zei de psychiater Karl Menninger, „we vullen de voorpagina’s van onze kranten ermee.
Nhà tâm thần học Karl Menninger nói: “Chẳng những chúng ta dung túng sự hung bạo mà còn đăng lên trang đầu những tờ nhật báo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gedogen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.