gehalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gehalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gehalten trong Tiếng Đức.
Từ gehalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự nuôi thân, buộc phải, bảo quản, ngăn lại, được điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gehalten
sự nuôi thân(kept) |
buộc phải
|
bảo quản(kept) |
ngăn lại(kept) |
được điều chỉnh(controlled) |
Xem thêm ví dụ
Würden wir denn einen Arzt für die Krankheit eines Patienten verantwortlich machen, wenn der Patient sich nicht an die Verordnung des Arztes gehalten hat? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
Hätte es für mich nicht funktioniert, dann hätte ich es nicht im Ansatz für möglich gehalten. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Hätte ich Ihnen gesagt, was Sie dort finden würden, hätten Sie mich für verrückt gehalten. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
Die von Moses gehaltenen Reden machen den größten Teil des Buches 5. Mose aus Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký |
Wie hat Gott sein in Sacharja 12:4 gegebenes Versprechen gehalten? Đức Chúa Trời đã giữ lời hứa nơi Xa-cha-ri 12:4 như thế nào? |
Man spuckt nicht auf den Mann, der die Gehälter zahlt. Đừng có chọc với cái gã kí tiền lương cho anh. |
Wie bereits festgestellt, sind öffentliche Gebete angesichts der gemischten Zuhörerschaft in den christlichen Zusammenkünften oft allgemeiner gehalten. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
Sie hatte auf der Geige und Bogen in ihren schlaffen Hände für eine Weile gehalten und hatte weiterhin auf die Noten aus, als ob sie noch spielen. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
Der Aufkleber aus Paris war in Rot, Weiß und Blau gehalten, der aus Stavanger auch. Tờ nhãn Paris có màu đỏ, trắng và xanh nước biển, và Stavanger cũng vậy. |
Weil wenn du dich daran gehalten hättest, wäre Tessa jetzt noch am Leben. Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống. |
Neben den hochresistenten Sorten (B2O3 bis maximal 13 %) gibt es noch Weitere, die aufgrund der unterschiedlichen Strukturierung des Boroxids im Strukturnetzwerk nur eine geringe Chemikalienbeständigkeit aufweisen (B2O3-Gehalt über 15 %). Ngoài các giống kháng cao (B2O3 tối đa 13%), có những người khác - do cách khác nhau trong đó oxit boric được kết hợp vào mạng cấu trúc - chỉ có sức đề kháng hóa chất thấp (B2O3 nội dung trên 15%). |
„Demut hat mir geholfen, mich mit einer Arbeit zu arrangieren, bei der ich weniger als ein Viertel von meinem früheren Gehalt verdiente; aber für uns reichte es.“ Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”. |
Zum Beispiel erkannte der verlorene Sohn erst, als er das Bittere schmeckte, wie süß das Leben war, das er zu Hause verlassen und in seiner Jugend für selbstverständlich gehalten hatte. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
* Gesegnet sind, die den Bund gehalten haben, LuB 54:6. * Phước thay cho những ai biết giữ giao ước, GLGƯ 54:6. |
Ein Kriegsgebiet kann für einen friedlichen Platz gehalten werden, wenn niemand hinschaut. Một vùng chiến sự có thể trông giống như một nơi yên bình khi không ai quan sát kỹ. |
" Nun ", sagte Gregor, wohl wissend, dass er der einzige, der seine Fassung gehalten hatte. " Bây giờ, " Gregor, cũng nhận thức được rằng ông là người duy nhất đã giữ bình tĩnh của mình. |
Selbst nach dieser Ankündigung, wie schon einmal 2003 praktiziert ( und damals finanziert von der Energiebehörde ), wurde unsere Arbeit im Weißen Haus einer eingehenden Prüfung unterzogen, wo man zu entscheiden versuchte, ob die Forschungsarbeit unter Verschluss gehalten oder veröffentlicht werden sollte. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Sie erklärten mir, dass sie sich an die Wegweiser gehalten hatten. Durch Umsicht und Anstrengung hatten sie ihr Ziel erreicht. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
▪ Der Sondervortrag nach dem Gedächtnismahl 2015 wird in der Woche vom 6. April gehalten, auf keinen Fall davor. ▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4. |
Er kümmert sich darum, dass im Königreichssaal alles funktioniert, vergewissert sich, dass der Saal sauber und in gutem Zustand gehalten wird, und kümmert sich um eine ausreichende Vorratshaltung. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
Die einzige Sache die gehalten hat. Đây là thứ dùng khi khẩn cấp |
Die Multimedia Galerie hat hunderte von Büchern, die von Reden übertragen wurden, die Osho vor internationalen Zuhörern auf der ganzen Welt gehalten hat. Hành lang đa phương tiện có hàng trăm sách được chuyển ngữ từ các bài nói của Osho cho thính giả quốc tế trên khắp thế giới. |
Das Zweite Vatikanische Konzil bestätigte: „Die Heiligen werden in der Kirche gemäß der Überlieferung verehrt, ihre echten Reliquien und ihre Bilder in Ehren gehalten“ (Konstitution über die heilige Liturgie im Lexikon für Theologie und Kirche). Hội đồng Vatican thứ hai (The Second Vatican Council) xác nhận một lần nữa rằng “thể theo truyền thống, Giáo hội tôn thờ chư thánh và tôn kính các di hài trung thực và những hình ảnh của họ” (Constitution “Sacrosanctum Concilium” sulla sacra Liturgia, trong I Documenti del Concilio Vaticano II, năm 1980, Edizioni Paoline). |
Hat sich Jesus an eine solch unbiblische Tradition gehalten? Chúa Giê-su có theo truyền thống không phù hợp với Kinh-thánh như thế không? |
Brüder und Schwestern, der Herbst hat in den Rocky Mountains Einzug gehalten und bringt wieder die herrlichen Farben der Blätter zum Vorschein, wenn sich das Grün in leuchtendes Orange, Rot und Gelb verwandelt. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gehalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.