gelukkige verjaardag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelukkige verjaardag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelukkige verjaardag trong Tiếng Hà Lan.

Từ gelukkige verjaardag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelukkige verjaardag

chúc mừng sinh nhật

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

chức mừng sinh nhật

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

Xem thêm ví dụ

Gelukkige verjaardag Muiriel!
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
Gelukkige verjaardag.
Đó là lời chúc sinh nhật của tôi. "
Dit project maakte ze voor mijn verjaardag en stuurde me een Scratch Gelukkige Verjaardags-kaart.
Để bà có thể tạo ra một tấm thiệp cho ngày sinh nhật của tôi và gởi cho tôi một tấm thiệp mừng sinh nhật Scatch.
Ik wens je een heel gelukkige verjaardag.
Chúc mừng sinh nhật cháu, và ta yêu cháu nhiều.
Gelukkige verjaardag.
Chúc mëng sinh nh t!
En gelukkige verjaardag, jonge man.
Chúc mừng sinh nhật, anh bạn trẻ
Gelukkige Verjaardag!
Chúc mừng sinh nhật!
Gelukkige verjaardag!
Chúc mừng sinh nhật.!
Gelukkige verjaardag.
Chúc mừng sinh nhật.
Gelukkige verjaardag.
Chúc mừng sinh nhật
Gelukkige verjaardag, prinses.
Chúc mừng sinh nhật, công chúa.
Gelukkige verjaardag.
Không trốn được nữa đâu.
Gelukkige verjaardag, schat.
Chúc mừng sinh nhật, cưng.
Gelukkige verjaardag, mijn liefste.
Chúc mừng sinh nhật tình yêu của em.
Gelukkige verjaardag.
Sinh nhật vui vẻ.
GELUKKIGE VERJAARDAG LOUIE
Có chuyện gì với mấy người thế?
Gelukkige verjaardag, lieverd!
Chúc mừng sinh nhật con yêu.
Gelukkige verjaardag voor mij.
Chúc mừng sinh nhật tôi.
Ik kan mijn tante Glenda nu bellen vanuit de auto en haar een gelukkige verjaardag wensen.
Ngay bây giờ tôi có thể gọi cho dì Glenda của tôi từ xe và chúc mừng sinh nhật dì ấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelukkige verjaardag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.