gembala trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gembala trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gembala trong Tiếng Indonesia.
Từ gembala trong Tiếng Indonesia có nghĩa là người chăn súc vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gembala
người chăn súc vật
|
Xem thêm ví dụ
8 Melalui satu orang Gembala-Nya, Yesus Kristus, Yehuwa mengikat suatu ”perjanjian damai” dengan domba-domba-Nya yang diberi makan dengan baik. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Demikian pula, gembala rohani harus mengenali dan menangani bahaya serupa yang mengancam kesejahteraan kawanan tersebut. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Apa yang dapat kita lakukan untuk menggembalakan domba-domba Tuhan daripada mengenyangkan diri kita sendiri dengan kesalahan mereka? Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ? |
Bagaimana sekolah itu telah membantu mereka maju sbg penginjil, gembala, dan guru? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
Jika ada beberapa orang yg belum mendapat kunjungan penggembalaan, para penatua hendaknya mengatur agar mengunjungi mereka sebelum akhir bulan April. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
Mintalah mereka menuliskan nama orang itu pada gambar domba dan membawanya pulang untuk mengingatkan mereka agar mengundang “domba” ini agar mengikuti Gembala yang Baik. Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành. |
Mengapa domba seharusnya mendengarkan para gembala bawahan? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
Setelah menyebutkan bahwa Yesus lahir pada saat manakala para gembala berada di luar pada malam hari untuk menjaga domba-dombanya, seorang sarjana Alkitab abad ke-19, Albert Barnes, menyimpulkan, ”Dari hal ini tampak jelas bahwa Juru Selamat kita lahir sebelum tanggal 25 Desember . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Gembala dan Domba-dombanya Người chăn và chiên |
Daud, seorang gembala yang mendapat kemenangan mengagumkan ini dengan bantuan Allah Yehuwa.—1 Samuel, pasal 17. Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17). |
gembala yang berjaga-jaga một người chăn chiên tỉnh thức |
Karena Daud seorang gembala, ia tahu apa yang tercakup dalam memelihara kawanan domba. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
(Galatia 6:16) Yesus berjanji kepada orang-orang Kristen terurap, ”Kepada dia yang menang dan berpegang pada perbuatanku terus sampai ke akhir, aku akan memberikan wewenang atas bangsa-bangsa, dan dia akan menggembalakan orang-orang dengan tongkat besi, seperti yang aku terima dari Bapakku, sehingga mereka itu dihancurluluhkan seperti bejana tanah liat.” (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
Bantulah siswa mengingat konteks dari Alma 5 dengan menjelaskan bahwa Alma pergi untuk berkhotbah kepada orang-orang Zarahemla, yang adalah seperti “domba yang tidak memiliki gembala” (Alma 5:37). Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
Ketika merenungkan kembali kunjungan penggembalaan yang sangat penting itu, saya merasa mendapat lebih banyak manfaat daripada yang diperoleh Ricardo. Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa. |
Di mata nabi Samuel, ia bahkan tak lebih dari seorang pemuda gembala. Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi. |
Mereka sering bertemu dengan pria-pria muda yang bekerja sebagai gembala bagi Nabal yang kaya. Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
”Domba-domba lain” ini akan berbuat demikian dalam ”satu kawanan” di bawah ”satu gembala” demi kepentingan Kerajaan Allah melalui Yesus Kristus. Những “chiên khác” này sẽ làm điều đó trong “một bầy” dưới sự hướng-dẫn của “một người chăn mà thôi” vì quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời trong tay Giê-su Christ. |
Para pengawas perlu menggunakan lebih banyak waktu untuk mengajar dan menggembalakan sidang. Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên |
Ia berbicara tentang peranannya sebagai gembala domba-domba Allah, namun menyatakan bahwa orang-orang Yahudi pada umumnya bukan domba-domba semacam itu karena mereka menolak untuk mendengarkan. Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài. |
Komunitas gembala menggunakan racun untuk membunuh para pemangsa, dan akibatnya, burung bangkai juga ikut menjadi korban. Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này. |
Brother sekalian, sebagai imamat Allah kita memiliki tanggung jawab penggembalaan. Thưa các anh em, vì nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta có trách nhiệm chăn dắt. |
Yesus mengasihani mereka karena ”mereka terus dikuliti dan dibuang seperti domba-domba tanpa gembala”. Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
Mari kita bahas tiga hal yang bisa Saudara lakukan untuk menggembalakan anak Saudara: (1) mengenal mereka dengan baik, (2) memberi mereka makan, dan (3) membimbing mereka. Hãy cùng xem ba điều bạn có thể làm để “chăn” con mình, đó là hiểu rõ, nuôi dưỡng và hướng dẫn con. |
□ Mengapa gembala-gembala rohani harus melayani dengan sukarela? □ Tại sao những người chăn chiên thiêng liêng phải tự nguyện sốt sắng phụng sự? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gembala trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.