gembor trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gembor trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gembor trong Tiếng Indonesia.

Từ gembor trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cái sa, thùng tưới, bình tưới, vòi hoa sen, vòi sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gembor

cái sa

(watering can)

thùng tưới

bình tưới

vòi hoa sen

vòi sen

Xem thêm ví dụ

Untuk menggembar-gemborkan kehebatan mereka, mereka sering memperlakukan teman sekelas atau siswa lainnya secara kasar, dengan keliru mengira bahwa tindakan demikian dengan satu atau lain cara membuat mereka lebih unggul.
Khi phô trương tài năng, họ thường đối xử không tử tế với bạn cùng lớp và những học sinh khác, lầm tưởng rằng có tài năng nào đó là mình hay hơn.
Stigwood menggembar-gemborkan Bee Gees sebagai "Bakat Baru Paling Penting Tahun 1967", dan sekaligus mulai membanding-bandingkan mereka dengan The Beatles.
Stigwood tuyên bố rằng Bee Gees là "Tài năng mới đáng kể nhất của năm 1967", khởi đầu việc so sánh Bee Gees với ban nhạc The Beatles.
• menahan diri untuk tidak menggembar-gemborkan prestasi pribadi?
• cố gắng tránh khoe khoang về những thành quả đạt được.
Bakat dan kelebihan biasanya akan diketahui tanpa harus digembar-gemborkan kepada orang lain secara berlebihan.
Các năng khiếu và ưu điểm thường được người ta biết đến mà không cần phải tự quảng cáo một cách không đáng.
Dan mereka menggembor-gemborkan fakta kalau keluarga Escobar akan menumpangi pesawat itu.
Và họ phải đảm bảo tất cả mọi người đều biết nhà Escobar sắp bay đi mất.
Oktavianus menggembar-gemborkan bagian-bagian tertentu dari isi surat wasiat itu, semisal pernyataan bahwa Kaisarion ditetapkan sebagai ahli waris Yulius Kaisar, pernyataan bahwa Donasi Aleksandria sudah sah menurut hukum, pesan Markus Antonius untuk dimakamkan bersebelahan dengan Kleopatra di Mesir alih-alih di Roma, dan pernyataan bahwa Aleksandria akan dijadikan ibu kota baru Republik Romawi.
Octavian đã nêu bật một số phần của bản di chúc trên, như Caesarion là người thừa kế được chỉ định của Caesar, rằng Lễ ban tặng của Alexandria là hợp pháp, rằng Antonius nên được chôn cất bên cạnh Cleopatra ở Ai Cập thay vì ở Rome, và rằng Alexandria sẽ trở thành kinh đô mới của cộng hòa La Mã.
Pertanyaan: Mengapa media senang menggembar-gemborkan setiap temuan baru ”mata rantai yang hilang”, sedangkan disingkirkannya fosil itu dari ”pohon keluarga” jarang disebut-sebut?
Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến?
12, 13. (a) Dusta apa saja yang digembar-gemborkan Setan? Tetapi, apa kebenarannya?
12, 13. (a) Sa-tan cổ vũ những lời dối trá nào, nhưng sự thật về những lời nói dối ấy là gì?
(Lukas 23:8, 9) Daripada menggembar-gemborkan kuasanya, Yesus sering kali menginstruksikan orang-orang yang ia sembuhkan untuk tidak memberi tahu siapa pun.
(Lu-ca 23:8, 9) Thay vì huênh hoang về quyền phép của mình, Chúa Giê-su thường dặn những người được chữa lành đừng nói cho ai biết.
Alih-alih menggembar-gemborkan kesalahan orang lain, apakah kita dengan pengasih cenderung menutupinya?
Thay vì rêu rao những lỗi lầm của người khác, chúng ta có yêu thương hay bỏ qua không?
Anda melakukan ini tanpa gembar-gembor atau publisitas, mengarahkan perhatian kepada Allah yang kita sembah, bukan diri Anda sendiri, dan tanpa pikiran tentang apa yang akan Anda terima.11 Itulah yang murid lakukan!
Các chị em làm điều này mà không cần phô trương hoặc công khai ầm ỹ, thu hút sự chú ý đến Thượng Đế mà chúng ta thờ phượng chứ không phải vì bản thân các chị em, và không nghĩ đến điều các chị em sẽ nhận đuợc.11 Đó là điều các môn đồ làm!
Kenapa kau mengembar-gemborkan hukuman Langit?
Sao ngươi lại cho rằng có sự can thiệp của thần thánh?
Karena pembahasan ini hanya antara saudara dan dia saja, saudara tidak boleh menggembar-gemborkan hal ini kepada siapa pun untuk mencari simpati atau untuk memperbaiki citra diri saudara.
Vì cuộc bàn luận chỉ giữa bạn và người kia, nên hãy tránh nói với người khác trước đó để mong họ ủng hộ hoặc nghĩ tốt về bạn.
Itu diberikan kepada mereka yang melayani tanpa gembar-gembor; mereka yang diam-diam mulai mencari cara-cara untuk membantu orang lain; mereka yang melayani orang lain hanya karena mereka mengasihi Allah dan anak-anak Allah.5
Ngài ban phần thưởng cho những người phục vụ mà không mong được khen ngợi; những người âm thầm tìm cách phục vụ người khác; những người phục sự người khác chỉ vì họ yêu mến Thượng Đế và con cái của Ngài.5
Yesus menyebut mereka munafik karena mereka menggembar-gemborkan sumbangan amal mereka ”di sinagoga-sinagoga dan di jalan-jalan”.
Chúa Giê-su gọi họ là kẻ giả hình vì họ khoe khoang việc bố thí của mình “trong nhà hội và ngoài đường”.
Bumi akan tetap ada untuk waktu yang sangat lama tidak soal apa yang diramalkan oleh para pemimpin agama yang menggembar-gemborkan kiamat, orang yang mengaku ilmuwan, dan peramal abad ke-21 lainnya.
Bất chấp các nhà lãnh đạo tôn giáo, các nhà ngụy khoa học và bất kỳ tiên tri nào khác của thế kỷ 21 hô hào về ngày tận thế, trái đất sẽ tồn tại lâu dài.
Ironisnya, agama —khususnya organisasi dan pemimpin agama yang telah menggembar-gemborkan gagasan yang bertentangan dengan pikiran Allah.
Thật đáng ngạc nhiên, đó chính là tôn giáo, nhất là những nhà lãnh đạo tôn giáo và các tổ chức tôn giáo vì họ đã dạy những điều trái ngược với ý tưởng của Đức Chúa Trời.
Mengukur keahlian sederhana melawan kemampuan yang telah digembar-gemborkan
Để đo lường kỹ năng khiêm tốn đối với năng lực được ca tụng.
Selain itu, adalah keliru jika Anda menggembar-gemborkan bahwa Anda berpuasa atau jika Anda berpuasa karena orang lain menyuruh Anda menjalankannya.
Vì vậy, không đúng khi cho người khác biết bạn đang kiêng ăn hoặc kiêng ăn vì có người bảo bạn làm thế.
Meskipun banyak dari prediksi ini digembar-gemborkan media dan dikonsumsi masyarakat dengan antusias, semua itu paling-paling hanya dugaan yang logis dan pendapat pribadi.
những lời tiên đoán đó được quảng bá rộng rãi trên phương tiện truyền thông và rất được công chúng ưa chuộng, nhưng suy cho cùng chúng chỉ là những dự đoán theo sự hiểu biết và quan điểm cá nhân.
Meskipun mereka menggembar-gemborkan kerja sama dan saling menghormati, mereka tidak punya standar yang sama untuk membangun iman.
Dù sự hợp tác và tôn trọng được đánh giá cao, nhưng không có sự nhất trí về “bản thiết kế” để xây dựng đức tin.
Tidak seperti orang-orang yang mengaku diri mesias, Yesus tidak menggembar-gemborkan peranannya sebagai Mesias yang sejati.
Khác với những kẻ tự xưng là Đấng Mê-si, Chúa Giê-su không phô trương về vai trò của ngài là Đấng Mê-si thật.
Arctic Monkeys yang digembar-gemborkan sebagai salah satu band pertama yang datang ke perhatian publik melalui Internet (melalui situs berbasis fan bukan dari band), dengan komentator menyarankan mereka mewakili kemungkinan perubahan dalam cara di mana band-band baru yang dipromosikan dan dipasarkan.
Arctic Monkeys được coi là một trong những ban nhạc đầu tiên thu hút sự chú ý của công chúng qua Internet; các nhà bình luận gợi ý rằng nhóm đại diện cho khả năng thay đổi theo hướng mà các ban nhạc mới được quảng bá hoặc tiếp thị.
Di beberapa negeri, berbagai institusi pendidikan semakin agresif menggembar-gemborkan teori evolusi, dan ateisme semakin banyak diminati.
Trong một số quốc gia, các tổ chức giáo dục ngày càng cổ vũ thuyết tiến hóa, và thuyết vô thần ngày càng phổ biến.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gembor trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.