gendang telinga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gendang telinga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gendang telinga trong Tiếng Indonesia.

Từ gendang telinga trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là màng nhĩ, Màng tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gendang telinga

màng nhĩ

noun

Bunyi ledakan itu telah merusak gendang telinga saya.
Tiếng nổ của quả bom đã làm tôi bị thủng màng nhĩ.

Màng tai

Xem thêm ví dụ

Aku tahu gendang telingaku pernah robek, tapi apa semua bacaan itu berhenti begitu saja?
Tôi biết là tôi bị thủng màng nhĩ nhưng mà tất cả việc tụng kinh dừng lại rồi sao?
Suara yang paling lemah yang dapat anda dengar mengerakkan gendang telinga anda sekitar empat atomik diameter.
Âm thanh nhỏ nhất mà bạn có thể cảm nhận di chuyển đến màng nhĩ sau khi đã được khuếch đại lên 4 lần
Di sini gelombang suara menggetarkan gendang telinga, dan selanjutnya, gendang telinga menggetarkan tiga tulang pada telinga tengah.
Tại điểm này, những làn sóng âm thanh khiến màng nhĩ rung lên, và kế tiếp, màng nhĩ khiến ba thanh xương của tai giữa rung lên.
Gendang telinga
Màng nhĩ
Bunyi ledakan itu telah merusak gendang telinga saya.
Tiếng nổ của quả bom đã làm tôi bị thủng màng nhĩ.
Gendang telinga” ngengat ini masih bereaksi sewaktu ada suara dengan frekuensi 300 kilohertz.
Màng nhĩ” vẫn phản ứng khi nghe âm thanh ở tần số 300 kilohertz.
Gendang telingamu.
Màng nhĩ.
Gendang telinga Ibu bisa rusak.
Mẹ sẽ thủng màn nhĩ cho mà xem.
Sejumlah kecil serangga mendengar melalui membran-membran tipis dan rata yang berbentuk seperti gendang telinga, yang terdapat di hampir semua bagian tubuh kecuali kepala.
Vài loại côn trùng nghe bằng những lớp màng mỏng, phẳng như màng nhĩ được tìm thấy gần như trên khắp cơ thể chúng, trừ phần đầu.
Bentuk daun telinga, yang disebut aurikel, atau pinna, dirancang untuk mengumpulkan gelombang suara dan menyalurkannya ke saluran telinga, tempat gelombang itu segera mencapai gendang telinga.
Hình dáng của phần tai ngoài được gọi là loa tai, hay vành tai, có công dụng thu nhận và truyền làn sóng âm thanh vào ống tai, nơi đây âm thanh truyền tới màng nhĩ.
Ketertarikannya dalam infrasonik awalnya bermula pada tahun 1960 ketika ia dan asistennya menderita sakit pada gendang telinga serta peralatan laboratorium yang bergetar tetapi tidak ada suara yang ditangkap oleh mikroponnya.
Ông bắt đầu chú ý đến sóng hạ âm trong phòng thí nghiệm vào những năm 1960, khi ông và trợ lý thấy các dụng cụ rung động và màng nhĩ đau nhưng không có âm thanh nào được nghe thấy.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gendang telinga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.