gendong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gendong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gendong trong Tiếng Indonesia.

Từ gendong trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tầm súng, lấy được, vượt qua, đi sát, cặp đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gendong

tầm súng

(carry)

lấy được

(carry)

vượt qua

(carry)

đi sát

(hug)

cặp đôi

(brace)

Xem thêm ví dụ

Di Madrid, Maria Gonzales sedang berdiri di depan pintu mendengarkan anaknya menangis, mencoba memutuskan apakah akan membiarkan anaknya menangis sampai tertidur atau menggendongnya.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Patricia sampai di Spanyol dengan menggendong bayi perempuannya.
Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng.
Kamu ingin menggendongnya sebentar?
Em muốn đỡ con bé 1 phút không?
Dan anak-anak perempuanmu dibawa dengan digendong.
Con gái ngươi được ẵm bên hông mà đến.
Itulah sebabnya, sang gembala membungkuk, dengan lembut mengangkat domba itu, dan menggendongnya melintasi semua rintangan untuk kembali ke kawanannya.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
Gendong aku.
Anh cõng em đi.
Kalau sudah tidak ada lagi tempat di dadanya, ia menggendong domba pada bahunya, sambil memegangi kakinya, atau menaruhnya di dalam keranjang di punggung keledai, sampai anak-anak domba itu bisa mengikuti induk mereka.”
Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”.
Dia tengah menggendong seorang anak kecil yang cantik.
Chị đang bế một đứa bé gái xinh đẹp.
Brother dan sister, teman-teman terkasih, saya berdoa agar kita akan berfokus pada “kesetiaan yang sejati kepada Kristus”18 dan mengizinkan kasih karunia-Nya mengangkat dan menggendong kita di sepanjang perjalanan dari mana kita berada menuju tujuan mulia kita di hadirat Bapa kita.
Thưa các anh chị em, các bạn bè thân mến, tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ tập trung vào “lòng thật thà tinh sạch đối với Đấng Ky Tô”18 và để cho ân điển của Ngài nâng cao hay mang chúng ta trong suốt cuộc hành trình của mình từ hiện trạng của chúng ta đến vận mệnh vinh quang của chúng ta nơi hiện diện của Đức Chúa Cha.
Digendong dari Rahim”
Bồng-ẵm... từ trong lòng mẹ”
Anak yang aku gendong saat masih kecil sekarang sudah tumbuh dewasa.
Cậu nhóc mà tôi từng bế ẵm giờ đây đã không còn sự hiền hậu của tuổi trẻ ngày nào.
Apa yang mereka lakukan untuk putri kami memungkinkan bagi dia untuk memiliki momen berharga, ketika dia menggendong, untuk pertama kalinya, putri mungilnya.
Điều họ đã làm cho con gái tôi đã cho phép nó có thể có được giây phút quý báu khi bế đứa con gái bé tí xíu lần đầu tiên.
Bertahun-tahun yang lalu, sambil menggendong kedua bayi perempuannya, Sabina melepas kepergian suaminya yang berangkat naik bus tua untuk mencari pekerjaan dengan gaji yang lebih baik di negeri lain.
Nhiều năm về trước, chị Sabina bế hai con gái trên tay, tiễn chồng lên một chiếc xe buýt cũ kỹ để đi nước khác kiếm việc làm tốt hơn.
Ingin menggendongnya?
Có muốn bế thằng bé không?
Dari jauh putra-putramu berdatangan, juga putri-putrimu yang akan diasuh dan digendong.”
Con trai ngươi đến từ xa, con gái ngươi sẽ được bồng-ẵm trong cánh tay”.
Sang gembala tanpa mengeluh menjaga si induk pada saat-saat tidak berdaya dan mengangkat serta menggendong anaknya ke kandang.
Người chăn quan tâm canh giữ chiên mẹ suốt giai đoạn yếu đuối này của nó, rồi bế chiên con về chuồng.
Simeon menggendong bayi tersebut, tidak, bukan untuk memberikan hadiah kepadanya, namun sebaliknya, untuk memberkati Allah, dengan mengatakan, ”Sekarang, Tuan Yang Berdaulat, engkau membiarkan budakmu pergi bebas dalam damai sesuai dengan pernyataanmu; karena mataku telah melihat sarana penyelamatan darimu.”—Lukas 2:25-32, NW.
Si-mê-ôn bồng ẵm đứa bé, không phải để cho nó quà, nhưng thay vì thế, để ngợi khen Đức Chúa Trời, và nói: “Lạy Chúa, bây giờ xin Chúa cho tôi-tớ Chúa được qua đời bình-an, theo như lời Ngài; vì con mắt tôi đã thấy sự cứu-vớt của Ngài, mà Ngài đã sắm-sửa đặng làm ánh-sáng trước mặt muôn dân” (Lu-ca 2:25-32).
Malam itu saya menggendongnya dengan erat mencoba untuk menenangkan jantungnya yang berdebar dan menghentikan tangisnya saat saya mengganti pakaiannya serta memasang seprai yang baru.
Đêm hôm đó, tôi bế chặt nó vào lòng để cố gắng làm dịu bớt nhịp đập của quả tim và làm cho nó ngừng khóc trong khi tôi thay quần áo cho nó và trải tấm trải giường mới.
Siapa yang tidak suka bermain dengan anak kecil atau menggendong bayi di dalam pelukannya?
Ai không thích vui đùa với một đứa trẻ nhỏ hay bế một trẻ sơ sinh trong tay mình?
Aku bergegas masuk, dan ada Corky, membungkuk di kanvas, lukisan pergi, sementara di Model takhta duduk seorang perempuan yang tampak berat setengah baya, menggendong bayi.
Tôi vội vã, và có Corky, gập người lên tại các giá vẽ, sơn đi, trong khi mô hình ngôi ngồi một nữ nghiêm trọng tìm kiếm của tuổi trung niên, đang nắm giữ một em bé.
Itulah sebabnya, kita perlu seolah-olah membungkuk, dengan lembut mengangkat orang yang lemah itu, dan menggendongnya pulang.
Do đó, nói một cách ví von, chúng ta cần cúi xuống, dịu dàng đỡ người yếu dậy, và đưa họ trở lại.
Kakak lelaki menggendong adik perempuannya yang terluka.
Mấy người anh cõng mấy người em gái bị thương.
Ketika aku kedinginan di stasiun Bupyung, maka dia harus menggendongku.
Nếu tôi là ra lạnh Bupyung trạm, sau đó cô ấy sẽ phải mang theo trên lưng.
Apa aku yang melahirkan mereka, sampai-sampai Engkau menyuruhku menggendong mereka, seperti pengasuh* menggendong anak kecil, untuk pergi ke negeri yang Engkau janjikan dengan sumpah kepada leluhur mereka?
Con có sinh ra họ đâu mà ngài nói với con rằng: ‘Hãy bế họ trong lòng, như người giúp việc bế trẻ còn bú’ đến xứ ngài đã thề ban cho tổ phụ họ?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gendong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.