gevonden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gevonden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gevonden trong Tiếng Hà Lan.
Từ gevonden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gevonden
tìm thấyparticle Niemand kan ons vinden, tenzij we gevonden willen worden. Không ai tìm thấy chúng tôi trừ khi bọn tôi muốn mình bị tìm thấy. |
Xem thêm ví dụ
Maar de volgende ochtend belde hij terug en zei: „Ik heb uw terrein gevonden.” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Hoe heb je me gevonden? Anh tìm ra tôi cách nào? |
Zij realiseerden zich dat dit een gezamelijk doel was dat zij hadden gevonden met de natuurbeschermers. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
Het eerder genoemde echtpaar heeft bevredigende antwoorden op deze vragen gevonden, en u kunt dat ook. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
In Deuteronomium 18:10-13 staat bijvoorbeeld: ‘Er dient onder u niemand te worden gevonden die (...) aan waarzeggerij doet, geen beoefenaar van magie, noch iemand die voortekens zoekt, noch een tovenaar, noch iemand die anderen door een banspreuk bindt, noch iemand die een geestenmedium of beroepsvoorzegger van gebeurtenissen raadpleegt, noch iemand die de doden ondervraagt.’ Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Ongeldig OASIS OpenDocument-bestand. Tag office:body niet gevonden Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử office: body |
Ik heb je gevonden. Tao đã tìm được mày. |
Hij zocht het boek dus, en toen hij het had gevonden, gaf hij het aan zijn zoon. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Er zijn sporen gevonden van'n groente die maar op een eiland voorkomt. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Er is geen zaad gevonden, geen speeksel. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
Ik ben verrast dat je Mooney nog niet hebt gevonden. Tôi ngạc nhiên là anh vẫn chưa tìm ra Mooney đấy. |
Wel werden restanten van middeleeuwse muren gevonden. Hiện ở đây còn lưu giữ các tường thành xây thời Trung cổ. |
Als kind zocht ik al naar God, en nu had ik hem eindelijk gevonden! Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài! |
Als er geen beleidsschendingen worden gevonden op het moment van de beoordeling, wordt de weergave van advertenties op uw site hersteld. Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn. |
Over Babylon de Grote, het wereldomvattende stelsel van valse religie, vertelt Openbaring 18:21, 24 ons: „Een sterke engel hief een steen op gelijk een grote molensteen en slingerde hem in de zee en zei: ’Zo zal Babylon, de grote stad, met een snelle worp worden neergeslingerd, en ze zal nooit meer gevonden worden. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Werden er ooit bewijzen gevonden? Có ai tìm được bằng chứng nào không? |
Die toespraak overtuigde mijn moeder ervan dat ze de waarheid gevonden had, en ze begon geregeld christelijke vergaderingen te bezoeken. Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ. |
Maar ik heb dit gevonden. Nhưng tôi tìm thấy cái này. |
Niet gevonden. Xin ông đừng nóng. |
Ik breng hem naar gevonden voorwerpen, goed? Tôi sẽ để ở quầy hàng hóa bị mất tích cho cô, cô thấy thế nào? |
Een jong echtpaar met twee kinderen was zo vriendelijk ons bij hen te laten verblijven tot we een eigen flatje hadden gevonden. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
Er zijn nog geen rechtstreekse bewijzen gevonden.” — Journal of the American Chemical Society, 12 mei 1955. Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Het is wellicht nuttig uzelf de volgende vragen te stellen: ’Geloof ik dat ik de waarheid heb gevonden en dat Jehovah de enige ware God is? Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không? |
Zo te zien wil Miss Morgan toch worden gevonden. Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt. |
Hoe heb je me gevonden? Các người bắt tôi bằng cách nào vậy? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gevonden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.