give a kiss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give a kiss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give a kiss trong Tiếng Anh.
Từ give a kiss trong Tiếng Anh có nghĩa là hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give a kiss
hônverb Or possibly, “Replying in a straightforward way is like giving a kiss.” Cũng có thể là “Trả lời thẳng thắn giống như trao một nụ hôn”. |
Xem thêm ví dụ
Give me a kiss. Hôn mẹ cái nào. |
Give me a kiss! Hôn bà nào. |
You give Kaylee a kiss for me. cho bố gửi Kaylee một nụ hôn. |
Give Mummy a kiss. Hôn Mẹ một cái đi. |
Before the plane takes off, Fio gives Porco a kiss. Trước khi máy bay cất cánh, Fio hôn Porco. |
Give me a kiss, sweetheart. Hãy cho tôi một nụ hôn, bé yêu. |
Give us a kiss. Ôm anh đi. |
Give me a kiss. Thơm một cái nào. |
You wanna give him a kiss? Anh muốn hôn nó một cái không? |
You won't give Mommy a kiss? Con không hôn mẹ một cái à? |
Here, my beauty, give me a kiss Đây, người đẹp của ta, cho ta hôn một cái nào |
Give her a kiss for me. Cho tôi gởi cho nó một nụ hôn. |
Here, give Daddy a kiss. nè, hôn gió bố con đi nào. |
Give me a kiss! Oh, hôn ta nào cháu! |
Can I give you a kiss? Cho mẹ hôn nhé? |
Give me a kiss. Trước hết, cho hôn tôi một cái đã. |
Give me a kiss. Hôn ta 1 cái nào. |
Give mama a kiss for me. Nói Mama là tôi sẽ về nhanh nhé. |
Give him a kiss. Cho em gửi nó một nụ hôn. |
Show us the way and I'll give you a kiss. Chỉ đường cho chúng con và con sẽ hôn bà. |
Give me a kiss. Cho anh một nụ hôn! |
Come on, give Mama a kiss. Nào, cho Momma một cái hôn nào. |
Give us a kiss. Còn kiểu nào hơn không? |
“Give me a kiss, Caroline, if you can reach me through these wild Indians.” Bố nói với mẹ: - Hãy hôn anh đi, Caroline, nếu em vượt nổi những tay da đỏ này để tới gần anh được. |
Come on up and give us a kiss. Hôn tụi anh một cái đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give a kiss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give a kiss
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.