公道 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 公道 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 公道 trong Tiếng Trung.

Từ 公道 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Công lý, công bằng, thích đáng, đích đáng, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 公道

Công lý

(justice)

công bằng

(just)

thích đáng

(proper)

đích đáng

(proper)

đúng

(proper)

Xem thêm ví dụ

希伯来书13:18)因此,我们培养优良的品德,就得对雇主、雇员、顾客、世俗政府表现诚实、公道。(
(Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền.
公道的秤标和天平属于耶和华”
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”
14由此可知,全人类都已a坠落,并且都在b公道的掌握中;是的,神的公道判定他们永远被剪除,与他隔绝。
14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi.
3就神的a公道而言,世人按自己的b行为受c审判是必要的;假如他们今生的行为是好的,心中的愿望是好的,在末日,他们也必d回复到好的。
3 Và điều cần thiết cho acông lý của Thượng Đế là loài người phải được bxét xử tùy theo cviệc làm của họ; và nếu việc làm của họ trong đời này là điều thiện và những ước muốn trong lòng họ cũng tốt như vậy, thì đến ngày sau cùng, họ cũng được dphục hồi lại với những gì tốt đẹp.
但上帝也会施行报复(意即他会主持公道、信赏必罚),因为他表现怜悯是有时间限度的。
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời cũng nghĩ đến việc báo thù—có nghĩa là thực thi công lý—bởi vì sự khoan dung như thế chỉ có thể tiếp tục đến một thời gian nào đó mà thôi.
但由于神是完全公道的,以致于有些事情神不能做。
Nhưng vì phải hoàn toàn công bình, nên có một số điều Thượng Đế không thể làm.
40:27,28 以色列为什么说,“耶和华根本看不见我所走的路,上帝忘了为我主持公道”呢?
40:27, 28—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên nói: “Đường tôi đã khuất khỏi Đức Giê-hô-va, lý-đoán tôi qua khỏi Đức Chúa Trời tôi?”
9他升上天庭,有慈悲心肠,对人类儿女充满怜悯,站在他们与公道之间,打断死亡的枷锁,a亲自承担他们的罪恶与过犯,救赎他们,b满足公道的要求。
9 Và Ngài đã thăng lên trời, và lòng Ngài chứa đầy sự thương xót, và Ngài tràn đầy những nỗi lòng thương hại đối với con cái loài người; và Ngài đã đứng trung gian giữa họ và công lý; và Ngài đã bứt những dây trói buộc của sự chết và chịu gánh về aphần mình những điều bất chính và phạm giới của họ, và đã cứu chuộc họ cùng bđáp ứng những đòi hỏi của công lý.
* 公道继续其道路,也要求属于她自己的;教约88:40。
* Lẽ công bình tiếp tục tiến trình và đòi hỏi những gì của nó, GLGƯ 88:40.
他施行审判,替人主持公道,排解纠纷。
Gióp là người khuyên bảo được coi trọng và là quan xét không thiên vị.
路加福音18:7)老实说,一个基督徒如果不再祷告求上帝主持公道,就可能表明他不再相信耶和华会为他的仆人采取行动了。
(Lu-ca 18:7) Thật thế, nếu một tín đồ Đấng Christ ngưng kêu cầu công lý, người ấy cho thấy đã mất lòng tin là Đức Giê-hô-va sẽ ra tay hành động vì tôi tớ Ngài.
因此,这事必会破坏神的智慧与他的永恒目的,也会破坏神的大能、慈悲和b公道
Vậy ắt là nó hủy diệt sự thông sáng của Thượng Đế và những mục đích vĩnh cửu của Ngài, cùng quyền năng, lòng thương xót, và bcông lý của Thượng Đế.
耶稣曾在喻例里提到,一个受欺压的妇人恳求不义的法官为她伸冤。 法官由于怕被她“穷追猛打”,就勉为其难,给她讨个公道。(
Trong một ví dụ, Chúa Giê-su nói về một quan án không công bình đã miễn cưỡng xét lẽ công bình cho một bà góa bị áp bức để bà không “tới luôn làm nhức đầu [ông]” (Lu-ca 18:1-8).
撒母耳记上24:3-6;26:7-13)大卫虽然知道扫罗有不是的地方,他却把事情交在耶和华手里,让上帝作出裁决,主持公道。(
(1 Sa-mu-ên 24:4-7; 26:7-13) Đa-vít biết rằng Sau-lơ làm điều quấy, nhưng ông để cho Đức Giê-hô-va đoán xét Sau-lơ.
* 公道与审判是附在我律法上的惩罚;教约82:4。
* Công lý và sự phán xét là thứ hình phạt được gắn liền với luật pháp, GLGƯ 82:4.
王院长为人正派,办事公道,没给人穿过小鞋,大家都尊敬他。
Viện trưởng Vương xử sự ngay thẳng, làm việc công minh, chưa từng gây khó dễ cho ai, mọi người đều tôn kính ông ấy.
长老是一些有智慧的基督徒男子,善于运用圣经真理,保罗说他们能在“今生的事”上“为弟兄主持公道”。(
Trưởng lão là những tín đồ có được sự khôn ngoan nhờ hiểu biết những lẽ thật trong Kinh Thánh, và đối với “việc đời nầy”, Phao-lô nói rằng họ “phân-xử được giữa anh em mình” (câu 3-5).
哈拿最后发现,她可以把讨回公道的必要交托给救主,而后终于在生活中找到自己从未体验过的平安感受。
Cuối cùng Hannah cũng thấy rằng chị có thể chuyển sự cần thiết về công lý lên Đấng Cứu Rỗi và đáp lại chị tìm thấy một cảm giác bình an trong cuộc sống của mình mà chị chưa từng bao giờ cảm nhận.
阿摩司提出劝勉,说:“你们要憎恨邪恶,喜爱良善,在城门口主持公道。”(
A-mốt khuyên: “Hãy ghét điều dữ mà ưa điều lành; hãy lập sự công-bình nơi cửa thành”.
一个厌世的作家说:“主持公道就像一列差不多总是迟来的火车。”
Một văn sĩ sành đời viết: “Công lý như là một chiếc xe lửa gần như luôn luôn trễ giờ”.
神会给予公正的惩罚,因为慈悲不能剥夺公道(见阿尔玛书42:25)。
Thượng Đế sẽ đưa ra một hình phạt công bằng, vì lòng thương xót không thể cướp đoạt công lý (xin xem An Ma 42:25).
我们可以信赖上帝,把事情完全交给他,让他为我们主持公道,因为他憎恨一切不公正的事。
Chúng ta hoàn toàn tin cậy để sự phán xét trong tay Đức Chúa Trời, Đấng ghét mọi bất công.
然而,看到这些自称相信圣经的人的行为,就断定圣经不可信,你认为公道吗?
Nhưng có công bằng không khi đánh giá Kinh Thánh qua hành vi của một số người tự nhận mình sống theo Kinh Thánh?
29因此他们联合起来反对主的人民,立约毁灭他们,要从公道的掌握中救出将被依法治罪的杀人犯。
29 Vậy nên những người này liên kết với nhau chống lại dân của Chúa, và lập giao ước để hủy diệt họ và giải thoát những kẻ phạm tội sát nhân khỏi bàn tay công lý đang sắp sửa được thi hành theo luật pháp.
马太福音10:11)耶和华会回应忠仆的祷告,给他们“主持公道”。(
(Ma-thi-ơ 10:11) Thí dụ, “Ngài sẽ... xét lẽ công-bình” đáp lời cầu nguyện của họ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 公道 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.