goyang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goyang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goyang trong Tiếng Indonesia.
Từ goyang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lung lay, lắc, dao động, lảo đảo, đu đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goyang
lung lay(wobbly) |
lắc(sway) |
dao động(falter) |
lảo đảo(wobbly) |
đu đưa(sway) |
Xem thêm ví dụ
Ya, aku akan bergoyang! Đó, tôi sẽ lắc hàng! |
Bergoyanglah, sayang. Tới đây, cưng. |
Sehingga saat rantainya digoyangkan rantai ini akan terbentuk menjadi susunan yang telah Anda program -- dalam contoh ini, bentuk spiral atau dalam contoh ini, dua kubus bersebelahan. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Kali ini setiap orang mulai bertepuk tangan ketika mereka menuturkan, “Wow, tidak bergoyang,” “Saya dapat melakukannya,” atau “Saya berhasil!” Lần này mọi người bắt đầu vỗ tay và họ nói: “Chà, nó không run,” “Tôi có thể làm được việc này,” hay “Tôi đã làm được rồi!” |
Jadi, Jojo, apa yang bergoyang? JoJo, có chuyện gì không? |
Angin dingin yang lembut dari Danau Erie menggoyang bulu-bulu pada topi para wanita. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
Tapi saya bilang bisa sedikit digoyang. Nhưng tôi nghĩ ta có thể du di đôi chút. |
Salam hangatnya terkadang termasuk memberikan tos, menggoyang-goyangkan telinganya, dan dorongan semangat untuk melayani misi serta menikah di bait suci. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Saat dia menggoyangkan bulu tengkuknya kita akan ada di musim semi lagi. Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại |
Goyanglah! Lắc nào! |
”Bumi . . . takkan goyang untuk seterusnya.” “Đất sẽ không bị rúng-động đến đời đời” (Thi-thiên 104:5). |
Wanita jalang, goyanglah sampai pantatmu sakit!" Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời." |
Kau akan membuat bintang-bintang bergoyang, sungguh. Cậu có thể sánh ngang với các vì sao. |
Katanya, jika kau menggoyangkan kepalamu koin emas akan keluar dari bokongmu. Tôi nghe nói là khi người ta bóp vào đầu cô... những đồng xu vàng sẽ rơi ra từ mông cô. |
Agar musuh bingung, gnu tersebut akan berlari cepat dalam jarak pendek dan berbalik menghadapi musuh, sambil menggoyang-goyangkan kepalanya. Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia. |
Pria terhuyung kanan dan kiri sebagai konflik yang luar biasa cepat bergoyang menuju pintu rumah, dan pergi berputar ke bawah setengah lusin langkah penginapan. Đàn ông loạng choạng bên phải và bên trái là cuộc xung đột đặc biệt bị ảnh hưởng nhanh chóng về phía cửa nhà, và đi quay các bước nửa tá của quán trọ. |
goyangkan pantatmu. Lắc mông đi. |
Apakah pesawat goyang banyak? Máy bay có lắc nhiều không? |
Duduk di atas ini dan goyangkan. Cứ châm chích đi. |
Namun lubang ini masuk seperti sebuah palu, dan benar- benar membuat ruang angkasa retak, menggoyangnya seperti sebuah drum. Nhưng nó như một cái vồ, và nó có thể làm nứt không gian, nhảy tưng tưng như một cái trống. |
Gereja telah lama percaya bahwa bumi adalah pusat dari alam semesta.2 Pandangan ini didasarkan atas penafsiran harfiah dari ayat-ayat yang menggambarkan bahwa bumi dikukuhkan ”di atas tumpuannya, sehingga takkan goyang untuk seterusnya dan selamanya”. Đã từ lâu, giáo hội cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ.2 Giáo hội có quan niệm này vì họ lý giải Kinh-thánh theo nghĩa đen; câu Kinh-thánh nói “cột kê nền” trái đất được đặt vững chắc và “nó sẽ không lay đời đời kiếp kiếp” (Thi-thiên 104:5, Nguyễn thế Thuấn). |
Bumi tidak pernah akan ’digoyangkan’ dari eksistensinya, atau dihancurkan, sebagaimana diteguhkan oleh ayat-ayat Alkitab yang lain. Trái đất sẽ không bao giờ bị ‘rúng động’ đến độ biến mất, hay là bị tiêu diệt, như các câu Kinh-thánh khác xác nhận (Thi-thiên 37:29; Truyền-đạo 1:4). |
"Kue Kembang Goyang". “Vòng đời bánh biếu”. |
Kalau digoyang, itu akan jatuh ke mulut orang yang ingin melahapnya. Chỉ cần rung cây, trái sẽ rơi ngay vào miệng kẻ ăn. |
Ayunkan, dan goyangkan kaki, Asikkan? .. Cùng lắc nào, hãy lắc chân, có nhiều niềm vui |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goyang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.