grafik batang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grafik batang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grafik batang trong Tiếng Indonesia.
Từ grafik batang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đồ thị thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grafik batang
đồ thị thanh
|
Xem thêm ví dụ
Grafik batang yang sangat serbaguna ini terdiri dari batang horizontal yang panjangnya sebanding dengan jumlah atau kuantitas. Biểu đồ thanh có tính linh hoạt cao này bao gồm các thanh ngang có độ dài tỷ lệ thuận với số lượng. |
Sebuah grafik batang juga menandakan berapa kali pesawat digunakan. Một thanh đồ thị cũng cho biết chiếc máy bay đã dùng được bao nhiêu lần. |
Sumbu X dan Y melakukan penyesuaian guna mengakomodasi metrik yang dipilih untuk grafik batang. Trục X và trục Y điều chỉnh để phù hợp với các số liệu được chọn cho biểu đồ thanh. |
Kolom ini menampilkan grafik batang tayangan selama seminggu terakhir, serta jumlah tayangan yang ditayangkan pada hari teraktif dalam minggu tersebut. Cột biểu thị biểu đồ dạng cột về số lần hiển thị trong tuần qua cũng như số lần hiển thị đã phân phối vào ngày diễn ra nhiều hoạt động nhất trong tuần đó. |
Anda melihat grafik batang ini semakin lama semakin tinggi dan semakin bergeser ke kiri dibandingkan dengan batang dari negara OECD yang berbicara bahasa dengan masa depan terpisah. Điều bạn thấy là những thanh này cao hơn và chuyển dịch dần về phia trái một cách hệ thống so với những thanh này của những thành viên OECD nói ngôn ngữ ở thì tương lai. |
Pada halaman untuk metrik tersebut, grafik garis dan diagram batang menampilkan nilai harian. Trên trang cho chỉ số đó, biểu đồ đường và biểu đồ thanh hiển thị các giá trị hàng ngày. |
Pada laman untuk metrik tersebut, grafik garis dan bagan batang menampilkan nilai harian. Trên trang cho chỉ số đó, biểu đồ đường và biểu đồ thanh hiển thị các giá trị hàng ngày. |
Ada berbagai jenis grafik, seperti bagan batang dan bagan pai yang dapat Anda gunakan untuk melihat data dengan cara yang membuatnya dapat ditafsirkan dengan sangat mudah. Có nhiều loại biểu đồ khác nhau, chẳng hạn như biểu đồ thanh và biểu đồ hình tròn, mà bạn có thể sử dụng để xem dữ liệu của mình sao cho dễ hiểu nhất. |
Setiap batang besar dalam grafik menggambarkan data untuk rentang tanggal yang dipilih saat ini, sementara batang yang lebih kecil dengan garis diagonal menunjukkan perbandingan periode demi periode untuk setiap saluran pendapatan. Mỗi thanh rộng trong biểu đồ minh họa cho dữ liệu trong khoảng ngày hiện đã chọn trong khi thanh mỏng hơn được tô bóng bằng cách đường chéo cung cấp so sánh theo thời gian cho mỗi kênh doanh thu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grafik batang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.