griffier trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ griffier trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ griffier trong Tiếng Hà Lan.
Từ griffier trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chính thức, lục sự, người thư ký, giáo sĩ, thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ griffier
chính thức
|
lục sự
|
người thư ký(clerk) |
giáo sĩ(clerk) |
thư ký(clerk) |
Xem thêm ví dụ
Wil de griffier de uitspraak brengen? Thư ký sẽ mang lời tuyên án lên. |
Jensen van de Zeventig, historicus en griffier van de kerk, werden de profeet Joseph Smith en zijn presidium op 27 maart 1836 tijdens een plechtige samenkomst in de Kirtlandtempel voorgesteld. Jensen thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, sử gia và người ghi chép của Giáo Hội, thì Tiên Tri Joseph Smith và chủ tịch đoàn của ông đã được tán trợ trong một buổi họp trọng thể tổ chức ở Đền Thờ Kirtland vào ngày 27 tháng Ba năm 1836. |
Geliefde broeders en zusters, ik ben mijn hemelse Vader heel dankbaar dat ik vijftien jaar als griffier werkzaam mocht zijn in de Mexico-Stadtempel. Các anh chị em thân mến, một trong những điều mà tôi biết ơn Cha Thiên Thượng của tôi nhiều nhất là cơ hội tôi đã có được để làm việc trong 15 năm với tư cách là Lục Sự trong Đền Thờ Mexico City. |
Vijf: ik werkte als griffier voor twee rechters van het Hooggerechtshof. Năm: Tôi từng là một phụ tá luật sư cho hai Tòa Thẩm phán Tối cao Hoa Kỳ. |
Politiemensen kwamen binnen en assistent-aanklagers en griffiers. Cảnh sát, trợ lý công tố viên và các thư ký bước vào. |
De griffier vroeg of hij dat wilde spellen en hij zei X. Viên thư ký yêu cầu ông ta đánh vần nó và ông ta nói X. |
Ouderling Tenorio is later opnieuw griffier in de Mexico-Stadtempel geworden, toen zijn opvolger met pensioen ging. Về sau, Anh Cả Tenorio trở thành người giữ sổ sách cho Đền Thờ Mexico City Mễ Tây Cơ một lần nữa sau khi người thay thế ông về hưu. |
Jensen van de Zeventig, kerkhistoricus en griffier, woonde de tentoonstelling bij en gaf een korte toespraak voordat de oorkondes werden uitgereikt. Jensen thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Người Ghi Chép và Sử Gia của Giáo Hội, đã tham dự và tuyên bố vắn tắt trước khi các giải thưởng được trao tặng. |
Ouderling Jensen, die in april 2005 kerkhistoricus en -griffier is geworden, vertelt in detail hoe de geschiedenisafdeling zich heeft ontwikkeld. Hij noemt ook de bijdragen van vele leiders die het gebod van de Heer om een verslag van de kerk bij te houden, dat de Heer gaf op de dag dat de kerk werd opgericht, serieus hebben genomen. Khi ngỏ lời tại đại hội thường niên của Mormon History Association (Hội Lịch Sử Mặc Môn) vào ngày 26 tháng Năm năm 2007, Anh Cả Jensen, được bổ nhiệm làm sử gia và người lưu giữ tài liệu trong Giáo Hội vào tháng Tư năm 2005, đã thuật lại rất chi tiết sự phát triển của Sở Lịch Sử Gia Đình và Giáo Hội và những đóng góp của nhiều vị lãnh đạo mà đã xem trọng lệnh truyền của Chúa đưa ra vào ngày mà Giáo Hội được tổ chức để lưu giữ hồ sơ của Giáo Hội. |
Snow, die als kerkhistoricus en griffier is geroepen. Snow, là người được kêu gọi với tư cách là Người Ghi Chép và Sử Gia của Giáo Hội. |
De afgelopen vier jaar was hij werkzaam als griffier in de Manilatempel, waar hij op 16 december 1989 met Grace May Weedon is getrouwd. Trong bốn năm qua, ông đã làm việc với tư cách là người giữ sổ sách cho Đền Thờ Manila Philippines, nơi mà ông kết hôn với Grace May Weedon vào ngày 16 tháng Mười Hai năm 1989. |
Na zeven jaar, toen hij als ringpresident werkzaam was, werd hij geroepen als de eerste griffier in de Mexico-Stadtempel en als verzegelaar. Sau bảy năm làm công việc đó, trong thời gian đó khi ông đang phục vụ với tư cách là chủ tịch giáo khu, thì ông được kêu gọi làm người giữ sổ sách đầu tiên cho Đền Thờ Mexico City Mễ Tây Cơ và là một người thực hiện lễ gắn bó. |
Er zal gestemd worden. De griffier zal de namen afroepen. Thư ký sẽ lần lượt gọi tên để xác nhận sự bỏ phiếu. |
In deze openbaring wordt John Whitmer aangewezen om Oliver Cowdery te vergezellen, en ook om te reizen en, in zijn functie van kerkhistoricus en griffier, historisch materiaal te verzamelen. Vì lộ trình này dẫn dắt ông qua những vùng thưa thớt dân cư tiến về vùng đất giáp ranh vùng hoang dã, nên ông cần phải có một bạn đồng hành. |
De griffier Nicolas Bailly die aangesteld werd om getuigenissen ten laste van Jeanne te vinden kon niets aanbrengen, zodat er geen grond was om een proces te beginnen. Giáo sĩ công chứng viên Nicolas Bailly được bổ nhiệm đi thu thập lời chứng chống lại Jeanne nhưng đã không thể tìm thấy bất kỳ chứng cứ chống đối nào. |
De griffier vroeg het nog eens en hij zei weer X. Yêu cầu lần nữa, ông ta nói X. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ griffier trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.