骨灰瓮 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 骨灰瓮 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 骨灰瓮 trong Tiếng Trung.
Từ 骨灰瓮 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lư, bình h m trà, bình h m cà phê, bình, cái vạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 骨灰瓮
lư(urn) |
bình h m trà(urn) |
bình h m cà phê(urn) |
bình(urn) |
cái vạc(urn) |
Xem thêm ví dụ
三周后,他的骨灰被撒在義本海湾。 3 ngày sau, anh ta được cứu khỏi Vịnh Ba Tư. |
当他的骨灰被安葬的时候, 他的母亲说 "我在这里祈祷宽恕, 我失去了两个 一个是我想要的孩子, 一个是我所爱着的儿子” Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương." |
來 嘛 隊長 甕 中 捉 鱉 Bắn đi Skipper |
当然,基督徒特别关心的是,圣经对火化和撒骨灰有什么看法。 Dĩ nhiên, tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến quan điểm Kinh-thánh về vấn đề hỏa táng và rải tro. |
这意味到坟墓、墓穴,甚至火化和撒骨灰等事,都会成为过去。 Điều này có nghĩa là mộ, mồ mả, ngay cả hỏa táng và việc rải tro sau khi hỏa táng sẽ không còn nữa. |
是 我 父親 的 骨灰 Là tro hỏa táng cha anh. |
有些主张撒骨灰的人说,这样行死者就不用困在坟墓里。 Một số người ủng hộ việc rải tro nói rằng làm vậy là khỏi cần phải chôn trong mồ mả. |
不应该。 因为经文所指的事其实跟火化、保存骨灰或撒骨灰毫无关系。 Không, bởi vì những câu Kinh-thánh đó không có nói gì đến việc hỏa táng và việc bảo quản hay rải tro chi hết. |
它还能被重复利用。 在火车的制动器里,至少在德国产的火车制动器里, 有一个零件 是由猪的骨灰制成的。 Trong phanh tàu hỏa, ít ra là trong phanh tàu hỏa của Đức, có một phần của cái phanh được làm từ tro xương. |
我 的 魂魄 一直 跟着 骨灰 盅 Hồn phách tôi luôn ở bên hũ tro cốt. |
他们进行了全套过程 一个非常庄严的希腊东正教仪式 四个天主教安魂弥撒曲 和一个花园聚会 我一边用汤勺把 朋友的骨灰洒在花园里 一边致辞 Họ tổ chức một tang lễ Hy Lạp chính thống và trang nghiêm, bốn nhóm cầu siêu Công giáo và một bữa tiệc vườn nơi tôi nâng ly trong khi rắc tro bạn mình quanh vườn nhà cô bằng một cái thìa súp. |
正如《教会辞典》指出,宗教遗物一词“严格来说,是指圣者的遗体或遗体的部分和骨灰;在广义上说来则指曾与圣者身体接触而因此配受尊崇的物品”。 Như một cuốn tự điển (Dizionario Ecclesiastico) cho thấy, chữ thánh vật “theo đúng nghĩa là thân thể hoặc một phần của thân thể và tro hỏa táng của vị Thánh, còn theo nghĩa rộng là vật gần gũi với thân thể của vị thánh và vì thế vật đó đáng được sùng bái”. |
教练 要求 我们 将 他 的 骨灰 洒 在 麦金 泰尔 岛 Thầy đã yêu cầu chúng ta rải những gì còn lại của thầy trên đảo McIntyre. |
承認 吧 , 你 是 來 殺 我 的 然後把 甕 帶 回去 Tôi bỏ mặc anh chết. |
然而,如果当事人选择撒骨灰的安排,就必须留意当地的法律规定。 Những người quyết định chọn rải tro cần phải để ý đến luật pháp ở nước họ sinh sống. |
一个日渐流行的做法是把死者的遗体火化,然后找个地方撒下骨灰。 Việc rải tro sau khi hỏa táng càng ngày càng phổ biến. |
曾有甕城,今不存。 Cho dù thành phố này vẫn chưa có sẵn. |
1960年,为纪念西顿诞辰100周年和圣达菲(Santa Fe)350周年纪念,他的女儿迪伊(Dee)和他的外孙(西顿·Cottier,安雅的儿子)从飞机上举行了骨灰分撒仪式。 Năm 1960, để vinh danh sinh nhật lần thứ 100 của ông và 350 năm của thành phố Santa Fe, con gái của ông là Dee và cháu là Seton Cottier (con trai của Anya) rải tro của ông từ máy bay xuống Làng Seton. |
我 把 骨灰 裝進 塑料袋 了 但 卻 漏 了 一個 洞 Em để hài cốt trong túi nhựa nhưng nó bị thủng rồi. |
在上海和中国好几个近海城市,每年市政府都安排几次集体把骨灰撒在大海里。 Và ở Thượng Hải và một vài thành phố vùng biển khác ở Trung Quốc, vài lần một năm các chính quyền thành phố bảo trợ việc rải tro tập thể ở biển. |
你 來 這 就是 為 了 找裝 你 父親 骨灰 的 容器 Em tới quán bar để kiếm một cái lọ đựng hài cốt? |
个人来说,我打算被火花 但由于我晕船 我想不到有什么比 我的骨灰被扔到巨浪里 更坏的事了 Cá nhân tôi có kế hoạch hỏa táng, vì bị say sóng, tôi nghĩ thật không có gì tệ hơn việc tro cốt mình bị rắc xuống đại dương mênh mông. |
找 它 幹 嘛 裝我 父親 的 骨灰 Làm lọ đựng hài cốt cho cha tôi. |
另外 一個 是 我 收到 父親 的 骨灰 那天 Và ngày khác là ngày mà tôi nhận được tro của cha tôi. |
在有些国家,政府法律容许人火化和撒骨灰,但社区的人却未完全接受这件事;在这些地方,基督徒更要小心处理这个问题。 Điều này đặc biệt quan trọng trong những nước mà việc hỏa táng và rải tro được luật pháp cho phép nhưng chưa được cộng đồng chấp nhận hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 骨灰瓮 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.