轨道 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 轨道 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 轨道 trong Tiếng Trung.

Từ 轨道 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quỹ đạo, 軌道, quỹ đạo thiên thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 轨道

quỹ đạo

noun

鲍勃•比奇洛目前正在太空轨道上检测一个这样的装置。
Bob Bigelow hiện đang có một thí nghiệm trong quỹ đạo.

軌道

noun

quỹ đạo thiên thể

noun (đường đi cong của một thiên thể chung quanh một điểm trong không gian do trọng lực)

Xem thêm ví dụ

15年前,工程师们遇到一个问题, “如何能改善伦敦至巴黎之旅” 他们想出了一个非常好的工程解决方案, 即花费60亿英镑 在伦敦和蔚蓝海岸之间 建造全新的轨道, 使三个半小时的旅程减少40分钟。
Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?"
各行星的精确轨道也提醒我们,正如它提醒伏尔泰一般,造物主必然是个伟大的组织者,同时也是个杰出的时钟制造者。——诗篇104:1。
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
用于全面轨道飞行的航天飞机起初一共建了4架,分别是哥伦比亚号、挑战者号、发现号和亚特兰提斯号。
4 tàu vũ trụ đầu tiên được chế tạo cho chuyến bay vũ trụ là: Columbia, Challenger, Discovery, và Atlantis.
这些飞行器只需要 计划一件事,我们管它叫最小化加加加速度轨道
Nên những gì robot làm, là tính toán thứ mà chúng tôi gọi là Quỹ đạo thăng bằng tối ưu.
太阳的引力恰到好处,让地球得以留在距离太阳1亿5000万公里的轨道上运行,既不会越走越远,也不会越走越近。
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
认识太阳》说:“一般来说,属于星族I一类的星都绕着星系的中心运行,轨道接近正圆。”
Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”.
然后不知怎么地——没人知道倒底怎么回事——总之 火车开上了错误的轨道,开到了一处劳动集中营,而不是奥斯维辛
Và một cách nào đó- chúng ta không biết chính xác toàn bộ câu chuyện- nhưng đoàn tàu đi sai đường và đến một trại lao động, thay vì trại tử thần.
我们放置一个禁止通行的标志, 我们在他们的发展轨道上挡住了他们。
Chúng ta đặt bản chỉ dẫn "dừng lại", và chúng ta dừng họ trên con đường sự nghiệp của họ.
工作渐渐上了轨道,我们开始了一个圣经研究班,有15个人参加。
Dần dần mọi việc được tổ chức và chúng tôi bắt đầu một nhóm học hỏi Kinh-thánh với 15 người.
我们其实可以直接在地球的轨道范围内 研究那些大气层。
Chúng ta thực ra có thể nghiên cứu khí quyển của các hành tinh tại đây, từ quỹ đạo của trái đất.
轨道 走进 森林 , 走 了 。
Dấu vết đi vào trong rừng rồi biến mất.
我们会看见秩序井然的巨大星系,所有恒星、行星等天体都循固定轨道运行,没有半点偏差。
Một hệ thống khổng lồ và trật tự gồm các thiên hà, ngôi sao và hành tinh, tất cả chuyển động vô cùng chính xác.
他自言自语道,为什么不和月亮一样高呢——如果这样,一定会对她的运动产生影响——也许可以让她保持在她的轨道上,于是他开始计算那样的假设会产生怎样的效果。
Tại sao không cao như mặt trăng nói ông đến mình, và nếu như vậy, mà phải ảnh hưởng đến chuyển động của mặt trăng và có lẽ giữ lại trong quỹ đạo của nó, từ đó ông lao vào tính toán những gì sẽ là kết quả của giả thiết đó.
一些彗星的轨道
Quỹ đạo của vài sao chổi
对双星系统这个频率和其轨道频率有相同的数量级。
Nó có cùng độ lớn với tần số quỹ đạo của hệ sao đôi (binary orbital frequency-tương đương với chu kỳ quỹ đạo) và tần số xung nhịp cơ bản (fundamental pulsation frequency) của vật thể.
一系列传统的数学天文学方法都使开普勒感到失望,他开始尝试为这些数据设置一个卵形轨道
Hàng loạt các phương pháp thiên văn toán học truyền thống không đáp ứng được ông, và Kepler bắt đầu thử quy hồi một quỹ đạo hình trứng với dữ liệu.
所以,有时候地球静止轨道也被称为克拉克轨道
Do đó, đôi khi các quỹ đạo này còn được nói đến như là các quỹ đạo Clarke.
关于椭圆的虚焦点,伊斯梅尔·布罗(Ismael Boulliau)认可椭圆轨道但是用均匀运动代替开普勒的面积定律,而塞斯·沃德(Seth W.)则使用等径运动的椭圆轨道
Ismael Boulliau chấp nhận các quỹ đạo elip nhưng thay định luật về diện tích quỹ đạo của Kepler với chuyển động đều ứng với tiêu điểm trống (đối diện Mặt Trời) của elip, trong khi giám mục Seth Ward sử dụng một quỹ đạo elip với chuyển động xác định bằng một đẳng thước.
事实上,在DNA‘轨道’上爬行的那组酶,每秒爬大约100个横档或硷基对。
Quý vị thấy rô-bốt di chuyển khá nhanh, phải không?
不但如此,这些天体千秋万世都如此稳确地在自己的轨道上运行,人甚至将它们比作精确的时计。
Cũng thế, các thiên thể di chuyển trong các quỹ đạo từ thế kỷ này sang thế kỷ kia cách chính xác đến đỗi chúng được ví như những đồng hồ tinh vi.
人类曾登上过土星-- 早在上世纪80年代初-- 人类对土星的探索变得更加深入、透彻 自打7年前罗西尼号探测器遨游在星际间 2004年罗西尼正式进入土星轨道, 成为当时 人类在太阳系走的最远的探测器。
Chúng ta đã từng đến Thổ tinh trước đây, Chúng ra từng ghé qua Thổ tinh vào đầu những năm 1980, nhưng cuộc nghiên cứu về Thổ tinh đã tiến xa hơn rất nhiều kể từ khi có tàu vũ trụ Cassini, du hành trong khoảng không gian giữa các hành tinh trong 7 năm, lướt vào quỹ đạo xung quanh Thổ tinh vào mùa hè năm 2004, và trở thành điểm đóng quân của máy móc xa nhất mà loài người chưa từng đạt được trong hệ mặt trời
8月7日近月点降至100公里(62英里),并在8月9日轨道调整为99公里×1499公里(62英里×931英里),绕月一周时间缩短至3小时11分钟。
Vào ngày 7 tháng 8, điểm cực cận Mặt Trăng đã được hạ xuống còn 100 km (62 dặm), và vào ngày 9 tháng 8 quỹ đạo đã được hạ xuống tới điểm gần Mặt Trăng hơn nữa, 99 x 1,499 km (62 mi × 931 mi), với chu kỳ 3 giờ 11 phút.
第一个是关于地球轨道大小的假设。
Đầu tiên là giả định về kích cỡ của quỹ đạo Trái đất.
模拟结果表明,这些卫星可能会因彼此间的摄动引起轨道交叉,最终导致卫星相撞。
Các mô phỏng cho thấy các vệ tinh có thể làm xáo trộn quỹ đạo của nhau, mà kết quả có thể dẫn đến sự va chạm giữa các vệ tinh.
”伯瑞·高迪评论称“在《比利·简》的一开始我感到很困惑,但当他开始做起月球漫步的时候,我惊呆了,这就像魔术一样,迈克尔·杰克逊进到了轨道上,根本停不下来。
Berry Gordy chia sẻ "từ nhịp đầu tiên của Billie Jean, tôi đã bị mê hoặc và khi anh ấy trình diễn màn vũ đạo thương hiệu của mình, tôi đã bị sốc, đó là ma thuật, Michael Jackson đã đi vào quỹ đạo và không bao giờ sa sút."

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 轨道 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.