跪下 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 跪下 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 跪下 trong Tiếng Trung.
Từ 跪下 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quì, quỳ gối, quỳ xuống, quỳ, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 跪下
quì(kneel) |
quỳ gối
|
quỳ xuống(to kneel) |
quỳ(to kneel) |
xuống(get down) |
Xem thêm ví dụ
跪下 站 起来 跪下 站 起来 Quỳ xuống, đứng lên, lại quỳ, rồi lại đứng. |
1980年,乐队发布了Animal Magnetism,再次以一个挑衅的掩护,显示一个女孩跪下,一个杜宾犬坐在一个男人面前作为封面。 Năm 1980, Scorpions phát hành album Animal Magnetism, và tiếp tục với một bìa album khiêu khích hình một cô gái quỳ trước mặt một chàng trai. |
听 马歇尔 王 的 命令 跪下 Hãy nghe lời Ngài Thống Soái và quỳ xuống! |
8他们传讲了耶稣说过的同样的话—一点也没有改变耶稣说的话—看啊,他们再跪下,奉耶稣的名向父祷告。 8 Và sau khi họ đã thuyết giảng cùng những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—không thay đổi một chút nào những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—này, họ lại quỳ xuống lần nữa và cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su. |
保罗跟1世纪以弗所会众的长老见面,“就跟大家一起跪下祷告。 Sau khi gặp các trưởng lão ở Ê-phê-sô, Phao-lô “quì xuống và cầu-nguyện với hết thảy các người ấy”. |
你们一听到奏乐,就要跪下,崇拜我吩咐人造的金像。 Vậy bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng nhạc, hãy sấp mình xuống và thờ lạy pho tượng ta đã làm nên. |
欠债的奴隶就跪下恳求,说:“求你通融一下,我一定给你还清的。” Người đầy tớ sấp mình xuống và van nài: “Xin giãn cho tôi, thì tôi sẽ trả hết!” |
这人声称自己的确有想到基督,然后走入教堂,跪下,热切地背诵玫瑰经。 Y nói là có, rồi đi vào nhà thờ, quì xuống và đọc kinh Lần chuỗi hạt một cách nhiệt thành. |
伊利尔和妻子吉丝蒂娜与子女跪下祈祷。 Ilir và vợ Gjystina quỳ xuống cầu nguyện cùng con cái của họ. |
信心引领我们跪下恳求主的指引,然后起身,怀着自信去达成与祂的旨意和谐一致的事。 Đức tin làm cho chúng ta phải quỳ xuống để khẩn cầu Chúa ban cho sự hướng dẫn và để đứng dậy cùng hành động với sự tin tưởng để làm được những điều phù hợp với ý muốn của Ngài. |
19事情是这样的,耶稣离开他们中间,走到离他们不远的地方跪下,说道: 19 Và chuyện rằng, Chúa Giê Su bước ra khỏi đám đông và đi ra khỏi họ một khoảng ngắn, rồi cúi mình xuống đất và nói rằng: |
为弟兄们执行这仪式后,我退回讲坛,幔子已放下,我和奥利佛•考德里一同跪下,作庄严而静默的祈祷。 Sau khi đã làm xong công việc này cho các anh chị em tín hữu của tôi, tôi rút lui về chỗ bục gỗ, trong khi các màn che được bỏ xuống, và tôi cùng Oliver Cowdery quỳ xuống nghiêm trang cầu nguyện thầm. |
这是宗教告诉我们的道理 "跪下然后每天复习10遍 20遍 15遍" Đó là cái mà tất cả mà tôn giáo nói với chúng ta "Quỳ xuống và lập lại nó 10,20,15 lần một ngày." |
克萊伯德也跪下來開火,殺害了馬修·蓋傑特。 Klebold quỳ xuống, nã đạn bắn chết Matthew Kechter. |
她双膝跪下,向着全能的上帝祈求着对他的仁慈。 Ông quỳ gối và cầu xin Chúa trời với giọng nhỏ nhẹ, tha thứ cho tất cả những kẻ thù của ông. |
如果考验使我们分散了注意力、不谦卑跪下寻求神,那么我们就会失去与神之间的信任关系。 Chúng ta có thể đánh mất mối liên hệ tin cậy với Thượng Đế nếu thử thách làm cho chúng ta xao lãng thay vì dẫn đến việc quỳ xuống cầu nguyện. |
我对那位来到主面前的痲疯病人印象深刻,也钦佩他的态度,他“来求耶稣,向他跪下说,你若肯,必能叫我洁净了。” Tôi rất cảm kích và ngưỡng mộ thái độ của người mắc bệnh phung đã đến với Chúa, “quì xuống cầu xin rằng: Nếu Chúa khứng, có thể khiến tôi sạch được.” |
我 单腿 跪下, 把 戒指 拿 了 出来... 她 生气 了. Mẹ con nổi giận. Nổi giận với bố. |
给 你 三秒钟 跪下 ! Anh có ba giây! |
要是 你够 聪明 就 跪下 说话 Làm sao tôi đàm phán được? |
我经常在晚上回家的时候跪下向耶和华祷告,感激他让我享有美好的一天,可以向人传讲真理。 Thường thường, khi về nhà vào buổi tối, tôi quỳ xuống tạ ơn Đức Giê-hô-va về ngày tuyệt vời mà tôi đã có để nói với người khác về Ngài. |
保罗在一段深切自省的经文中,告诉我们他身上有一根不知是什么的「刺」,让他深感痛苦,三次跪下恳求主拔除他身上的刺。 Trong một đoạn có tính cách cá nhân và ân cần, Phao Lô nói với chúng ta về một “cái giằm” không tên xóc vào thịt của ông và gây đau đớn cho ông và bắt ông phải ba lần quỳ xuống van xin Chúa lấy nó ra khỏi ông. |
11因此他主动寻求答案。 在1820年春天一个美丽的早晨,他走进一片树林,跪下祈祷。 Vào một buổi sáng đẹp trời mùa xuân năm 1820, ông đã vào khu rừng và quỳ xuống cầu nguyện. |
*然而,请留意耶稣怎样回应这个麻风病人的请求:“有一个麻风病人来到耶稣那里,跪下恳求他说:‘只要你愿意,就能使我洁净。’ * Nhưng, hãy lưu ý Chúa Giê-su phản ứng thế nào trước người bệnh phong: “Có một người phung đến cùng Ngài, quì xuống cầu-xin rằng: Nếu Chúa khứng, có thể khiến tôi sạch được. |
別 逼 我 弄 得 你 跪下 來求 我 Đừng để tôi phải dùng vũ lực với cô. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 跪下 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.