鍋爐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鍋爐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鍋爐 trong Tiếng Trung.
Từ 鍋爐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Lò hơi công nghiệp, nồi to, ấm, nồi hơi, lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鍋爐
Lò hơi công nghiệp(boiler) |
nồi to(boiler) |
ấm
|
nồi hơi(boiler) |
lò
|
Xem thêm ví dụ
在提出第二个建议时,莫里斯弟兄读出箴言27:21:“锅可熔银,炉能化金,称赞也可以试炼各人。” Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
西班牙餐前小吃、煎蛋饼和平锅海鲜饭更是远近闻名。 Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
當他 把 你 丟進 去 融鐵爐 他會 冷嘲 熱諷 地 笑 Lão ở đó để tiêu diệt ngươi. |
他们将耶路撒冷比作一个锅,他们则好像安然在锅里的肉。 Họ ví thành Giê-ru-sa-lem như một cái nồi lớn và họ như thịt an toàn ở bên trong. |
比如,如果你走進一家麵包店, 你的大腦可能會預測你會聞到 新鮮出爐巧克力 脆片餅干的美好香味。 Ví dụ, nếu bạn đi bộ vào một tiệm bánh, não của bạn có thể dự đoán rằng bạn sẽ gặp hương vị thơm ngon của bánh nướng tươi sô cô la chip. |
擺設 在 我 的 火爐 頂 上 Nàng sẽ trở thành... chiến lợi phẩm trong nhà ta. |
这张照片拍摄于 一个火力发电站的燃烧炉。 Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện. |
" 蘇聯的事故報告指出,車諾比4號機反應爐總共有180至190噸的二氧化鈾以及核反應產生的核廢料。 Các nhà khoa học Xô viết thông báo rằng lò phản ứng số 4 của nhà máy Chernobyl chứa khoảng 180-190 tấn nhiên liệu và các sản phẩm phân rã hạt nhân điôxít urani. |
如果你对粥锅说, “煮吧,小锅,煮吧” 它就会煮出一锅香甜的粥。 Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
我 想 它 是 最好 的 有朝街 的 窗戶 和 壁爐 Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi. |
太阳实际上是个巨大的核子反应炉,向外发出大量的光能和热能。 Một tỷ lệ rất nhỏ lượng năng lượng đó chiếu đến chỗ chúng ta dưới dạng ánh sáng mặt trời, duy trì sự sống trên đất. |
但他们扔进炉里的三个青年又怎样呢? Nhưng về phần ba thanh niên mà họ quăng vào lửa thì sao? |
因此我们无论到哪里去,都带着一个装满日用品的木箱子,里面有煤油炉、煎锅、碟子、洗濯盆、被单、蚊帐、衣物、旧报纸等。 Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
我要 问 你 一些 " 唐杜 扇贝 " 的 问题 ( " 唐杜 " _ 印度 式 泥炉 炭火 烹法 _ " 扇贝 " _ 壳 类 软件 动物 ) Để tôi hỏi anh vài câu liên quan đến mấy món ăn nấu bằng lò đất. |
在以西结书24:6,11,12的记载里,锅中的积锈代表什么? Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14? |
这就像你从厨房取一些 纯糖 放在煎锅里 Bạn sẽ thấy điều tương tự khi bạn lấy ít tinh thể đường tinh trong bếp, bạn cho vào trong chảo và cung cấp năng lượng. |
至于比利时人,他们会把贻贝放进热气腾腾的大锅里,并用炸土豆条(炸薯条)做拌菜一块吃。 Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên. |
現在 把 雞肉 放到 鍋子 裏 Bây giờ đặt con gà vào nồi |
假設您在紐約市 [GMT-5],那麼 1 月 1 日的最新客層報表要等到 1 月 2 日晚上 9 點才會出爐 (因為紐約的時間比太平洋時間快 3 個小時)。 Nếu bạn ở Thành phố New York [GMT-5], bạn sẽ không thấy báo cáo nhân khẩu học được cập nhật từ ngày 1 tháng 1 cho đến 9 giờ tối ngày 2 tháng 1 (bởi vì New York nhanh hơn 3 giờ so với múi giờ Thái Bình Dương). |
像 這種 規模 的 軍隊 需要 巨大 的 熔鐵爐 Một quân đội như thế này cần một xưởng rèn khổng lồ. |
另一方面,在烧炉的炉壁糊上一层以沙、黏土和靡砾混和的浆,能改善热量散失的情况,令烧炉的效率提高百分之15。 Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ. |
通往更加自立的道路开始于一项邀请:来参加迈向自立之路炉边聚会。 Con đường dẫn tới khả năng tự lực cánh sinh hữu hiệu hơn bắt đầu bằng một lời mời tham dự một buổi họp đặc biệt devotional My Path to Self-Reliance (Con Đường của Tôi dẫn đến Sự Tự Lực Cánh Sinh). |
我知道我的大腦會預測有 新鮮出爐巧克力餅干的美好香味。 Tôi biết não của tôi sẽ dự đoán hương vị thơm ngon của bánh quy tươi nướng sô cô la. |
日本学家马克·R·穆林斯(Mark R. Mullins)认为,《入殓师》中家属表现出感激之情的内容很可能不会出现在现实生活中,根据《纳棺夫日记》的描写,“没有任何人的社会地位会比殡仪业者更低,事情的真实情况是,(日本人)对入殓师和焚尸炉的害怕程度可与死亡和尸体相提并论”。 Nhà Nhật Bản học Mark R. Mullins đã viết rằng lòng biết ơn được thể hiện trong Người tiễn đưa chắc đã không xảy ra trong thực tế đời sống; theo Coffinman, đã "không có tâng lớp nào thấp hơn người làm khâm liệm và sự thật của bậc thầy là sợ hãi người thợ đóng quan tài và người làm công tác hoả táng như sợ cái chết và xác chết". |
在炉边聚会中,你会受鼓励去评估自己的现况、拟定前进的计划,然后带着你的计划去求问主。 Ở buổi họp đặc biệt devotional này, anh chị em sẽ được khuyến khích đánh giá tình hình hiện tại của mình, lập một kế hoạch để tiến triển, và sau đó mang kế hoạch của mình trình lên Chúa. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鍋爐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.