過去不定時時態 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 過去不定時時態 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 過去不定時時態 trong Tiếng Trung.

Từ 過去不定時時態 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thời bất định, bất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 過去不定時時態

thời bất định

(aorist)

bất định

(aorist)

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并是难事。(
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
但是,与其他英语国家一样,其收入平衡水平高于许多欧洲国家。
Tuy nhiên, cũng như nhiều nền kinh tế của các nước nói tiếng Anh, nó có mức bất bình đẳng về thu nhập cao hơn so với nhiều nước châu Âu.
是因为它们有益处,而是因为它们可以买得到。
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
马太福音28:19,20)这正是本届学员将要做的事,因为他们分别奉派到20个国家传道。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
那 你 就 他家 杀 了 他 吗 ?
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
马尔加良弟兄辩护说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都已获得家长许可, 又说,军事服务是个人的决定。
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
管人来自何方,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
找 人 幫忙
Em sẽ tìm giúp đỡ!
納森 妳 是否 有意 識
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
這里 非常 錯 真的
Thật đó.
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 你却要相信。”——箴言26:24,25。
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
撒母耳记上25:41;列王纪下3:11)你的儿女要是受委派在王国聚会所或大会场地做某些工作,你有没有鼓励他们要甘心乐意、认认真真地做呢?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
他们作决定,必须考虑耶和华希望他们怎样做。
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
哥林多后书8:12)捐献的目的是与人竞争或比较。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
哈米吉多顿是上帝挑起的。
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也会被吹倒。
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
吉姆 , 我 知道 告诉 你 什么 。
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
那 你 怎么 早 说 呢 ?
Vậy sao không cho em biết?
保罗这样说,是要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁了。
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
可是,我仔细查考圣经之后,就开始亲近耶稣的父亲耶和华上帝。
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
“养老院?你养老院干嘛?”
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
十二个塑像轮流移到窗户,每次两个,看仿佛在俯视人群。
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
如果商家遵守这些政策,我们可能就会拒批其商品,以此通知他们我们发现了违反政策的情况。
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
你 见 母狗 发情 什么样 吗?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 過去不定時時態 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.