हाफना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हाफना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हाफना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हाफना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự thở hổn hển, suyễn, thở hổn hển, mong muốn thiết tha, giật mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हाफना
sự thở hổn hển(pant) |
suyễn(pant) |
thở hổn hển(pant) |
mong muốn thiết tha(pant) |
giật mình(gasp) |
Xem thêm ví dụ
इसलिए फुरसत के समय भी, जैसे जब हम खाना खाने बाहर जाते हैं, हमें जीन्स, हाफ-पैंट या टी-शर्ट नहीं पहननी चाहिए। इसके बजाय, हमारा पहनावा ऐसा होना चाहिए जो अधिवेशन में हाज़िर होनेवाले मसीही सेवकों को शोभा देता है। Vì thế, ngay cả lúc đi chơi hay đi ăn, chúng ta cần mặc trang phục thích hợp với tư cách là người truyền giáo đến thành phố để dự hội nghị, và tránh mặc quần jeans, quần đùi hay áo thun. |
संयुक्त राज्य अमेरिका के सिनेमा हॉलों में ट्वाइलाइट का प्रदर्शन मूलतः 12 दिसम्बर 2008 को होने वाला था, लेकिन हैरी पॉटर एंड द हाफ़-ब्लड प्रिंस के प्रदर्शन को जुलाई 2009 के लिए पुनर्निर्धारित किए जाने के बाद इसका प्रदर्शन दिनांक, 21 नवम्बर को बदल दिया गया। Chạng vạng ban đầu được dự kiến ra mắt ở các rạp tại Hoa Kỳ vào ngày 12 tháng 12 năm 2008, nhưng ngày phát hành được dời đến 21 tháng 11 sau khi bộ phim Harry Potter và Hoàng tử lai được thay đổi ngày ra mắt vào tháng 7 năm 2009. |
केवल एक टोकरी का इस्तेमाल किया जाता है और गेंद को आवश्यक रूप से हाफ़ कोर्ट या थ्री पॉइंट लाइन के बाहर "क्लिअर" - पास या ड्रिबल किया जाता है - हर बार गेंद के अधिकार पर एक टीम से दूसरी टीम में परिवर्तन होता है। Chỉ có một giỏ được sử dụng, và quả bóng phải được "lấy lại" hoặc "dọn dẹp" - chuyền hoặc rong ruổi ngoài đường ba điểm mỗi lần sở hữu quả bóng thay đổi từ đội này sang đội kia. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हाफना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.