हाथ-पैर मारना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हाथ-पैर मारना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हाथ-पैर मारना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हाथ-पैर मारना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cuộc chiến đấu, phấn đấu, chiến đấu, cố gắng, đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हाथ-पैर मारना
cuộc chiến đấu(struggle) |
phấn đấu(struggle) |
chiến đấu(struggle) |
cố gắng(struggle) |
đấu(struggle) |
Xem thêm ví dụ
आपको पानी में उतरकर हाथ-पैर मारने से ही तैरना आ सकता है। Bạn phải xuống nước, ngụp lặn trong đó. |
मुझे लगता है कि खुद को छुड़ाने के लिए मुझे और हाथ-पैर मारने चाहिए थे। Mình cảm thấy lẽ ra mình phải phản kháng quyết liệt hơn. |
इसलिए वह बेवजह इधर-उधर हाथ-पैर मारता है और कभी-कभी अपने ही मुँह पर मार लेता है, जिससे वह एकदम चौंक जाता है और बाद में रोने लगता है। Vì thế, em thường vung tay một cách không kiểm soát, thậm chí tự đánh vào mặt, khiến chính em bị đau và bất ngờ. |
(१ पतरस २:१७) कल्पना कीजिए कि एक जहाज़ के डूबने पर आप बच गए हैं, और अब डूबने से बचने के लिए अपने आपको पानी में हाथ-पैर मारते हुए पाते हैं। Hãy tưởng tượng bạn sống sót trong một vụ đắm tàu và đang cố nổi trên mặt nước. |
उसने डूबने से बचने के लिए शायद कुछ देर हाथ-पैर मारे होंगे। समुंदर के हिलोरे लेते पानी और लहरों के बीच से उसने देखा होगा कि जहाज़ तेज़ी से चला जा रहा है। Có lẽ ông đã cố trồi lên mặt nước, và xuyên qua những bọt sóng bắn tung tóe, ông thấy con tàu đang nhanh chóng khuất xa. |
दूसरे देशों के कुछ विद्यार्थियों को जब हमने देखा कि किस तरह उन्हें अँग्रेज़ी सीखने के लिए हाथ-पैर मारने पड़ रहे हैं, तो हमें एक झलक मिली कि दूसरी भाषा सीखने के लिए हमें भी कैसी मुश्किलों का सामना करना पड़ेगा। Tiếp cận với những học viên phấn đấu để nói tiếng Anh tạo cho chúng tôi một ý niệm về những vấn đề chúng tôi sẽ phải đối phó khi học một ngôn ngữ khác. |
(मरकुस 13:10) मगर घबराहट के मारे उसके हाथ-पैर फूल जाते थे। (Mác 13:10) Thế nhưng anh cảm thấy rất e ngại. |
डर के मारे तुम्हारे हाथ-पैर ढीले न पड़ें। Cũng đừng tê dại vì sợ. |
(मत्ती 5:21, 22; लूका 6:45) आप ऐसे इंसान के बारे में क्या सोचेंगे जिसे कंप्यूटर गेम में दिखाए लोगों को छुरा भोंकने, गोली मारने, उनके हाथ-पैर काटने और उन्हें जान से मार डालने में मज़ा आता है? (Ma-thi-ơ 5:21, 22; Lu-ca 6:45) Chúng ta nghĩ sao về một người thích đâm chém, bắn giết người khác, dù chỉ là nhân vật ảo? |
जैसे, अगर एक वीडियो या कंप्यूटर गेम ऐसा है जिसमें खिलाड़ी किसी के हाथ-पैर काटकर उसे मार डालते हैं या फिर लुचपन के घिनौने काम करते हैं, तो इसे महज़ एक मज़ेदार खेल नहीं कहा जा सकता! Một trò chơi đòi hỏi người chơi phải giết hoặc làm đối phương tàn tật hoặc hành động một cách hết sức vô luân thì chắc chắn đó không phải là trò vui vô hại! |
+ उन्होंने उन दोनों को मार डाला, उनके हाथ-पैर काट डाले और उनकी लाशें हेब्रोन में तालाब के पास लटका दीं। + Họ chặt tay chân của chúng và treo chúng+ cạnh hồ ở Hếp-rôn. |
दिसंबर १९४५ में, मैं एक अस्पताल के वॉर्ड में पड़ा था। मेरे हाथों और पैरों को छोड़ मेरे पूरे शरीर को लकवा मार गया था। Vào tháng 12 năm 1945, tôi nằm trị trong bệnh viện, hoàn toàn bị tê liệt ngoại trừ hai bàn tay và bàn chân. |
ज़रा सोचिए, जब उसके हाथों और पैरों में बड़े-बड़े कीले ठोके गए, तो वह दर्द के मारे किस कदर तड़प उठा होगा। Hãy hình dung Chúa Giê-su đau đớn thế nào khi những chiếc đinh lớn được đóng thấu qua hai bàn tay và bàn chân ngài, siết ngài vào cây cột (Giăng 19:1, 16-18). |
उन्होंने मेरे हाथ पीठ के पीछे बाँध दिए और पैर के तलवों पर मोटी रस्सियों से बुरी तरह मारने लगे। Họ trói tay tôi ra sau lưng và dùng roi dây quất dã man vào bàn chân của tôi. |
कुछ ही घंटों बाद, जब उसके हाथों और पैरों में कीलें ठोककर उसे सूली पर लटकाया गया, तो वह दर्द के मारे इस कदर बिलबिला उठा कि ‘आंसुओं के साथ ऊंचे शब्द से पुकारने’ लगा। Vài giờ sau, Chúa Giê-su phải chịu cái chết rất đau đớn trên cây khổ hình đến độ ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc”. |
30 और जब उसने ऐसा कहा, खुशी के मारे उसने अपने हाथों को जोर से जकड़ा, कई बातें कहते हुए जिसे समझ नहीं पाया; और जब उसने ऐसा किया, उसने हाथ से राजा लमोनी को पकड़ा, और देखो वह उठा और अपने पैरों पर खड़ा हो गया । 30 Và khi nói xong những lời này, hoàng hậu chắp hai bàn tay lại, lòng tràn ngập nỗi vui mừng, miệng thốt lên những lời không ai hiểu được; và sau khi làm xong điều này, bà nắm lấy tay vua La Mô Ni, và này, vua cũng chỗi dậy và đứng lên. |
14 उठो और मेरे पास आओ, ताकि तुम अपने हाथों को मेरे बगल में डाल सको, और मेरे हाथों और पैरों के कीलों के निशान को महसूस कर सको, ताकि तुम जान सको कि मैं ही इस्राएल का परमेश्वर हूं, और पूरी पृथ्वी का परमेश्वर हूं, और मैं संसार के पापों के लिए मारा गया था । 14 Hãy đứng dậy và tiến lại gần ta, để các ngươi có thể ađặt tay lên hông ta, và cũng để các ngươi có thể brờ thấy vết đinh đóng trên tay ta và chân ta, để các ngươi biết được rằng ta là cThượng Đế của Y Sơ Ra Ên, và là Thượng Đế của cả dthế gian này, và ta đã bị giết chết vì tội lỗi của thế gian. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हाथ-पैर मारना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.