海胆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 海胆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 海胆 trong Tiếng Trung.
Từ 海胆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Cầu gai, nhím biển, xiên, xiên nướng thịt, Nhum biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 海胆
Cầu gai(sea urchin) |
nhím biển(urchin) |
xiên
|
xiên nướng thịt
|
Nhum biển
|
Xem thêm ví dụ
如果你把海胆幼虫 放到不是8.1 而是PH值7.7-- 变化并不大的-- 它会变形然后死亡。 Nếu lấy ấu trùng nhím biển từ môi trường pH 8.1 vào môi trường pH 7.7 -- sự thay đổi không đáng kể -- nhưng chúng sẽ biến dạng và chết. |
就连这辆大众甲壳虫内部 也是一个栖息地 适合甲壳纲动物生活, 比如龙虾和海胆。 Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển. |
海胆 军舰 寿司 ? Cầu Gai à? |
原因就是 过度捕捞 还有就是最后一个食藻生物 海胆死了 Và lý do đó là bởi vì việc đánh bắt cá quá mức, và thực tế 1 loài động vật cuối cùng, loài nhím biển, đã chết |
一根海胆刺 真的是很吸引人的 Thật sự là những thứ tuyệt vời. |
但当时,理性分析的大脑消失了, 而肾上腺素大脑出现了, 我就直接把海胆刺猛地拔了出来。 Khi mọi phân tích đi qua, hóc môn adrenaline được giải phóng, và tôi kéo mạnh đống gai nhím ra. |
除了生物学大脑,物理学大脑, 肾上腺素大脑,温血哺乳动物大脑, 我还要加一个“海胆大脑,” 用来表示它所赋予我的所有超能力。 Thế là ngoài phần não sinh học, não vật lý học, não adrenaline, não sinh vật máu nóng có vú, tôi phải thêm "não nhím biển", với toàn bộ siêu năng lực của nó. |
请看 这是一个海绵骨针 两个珊瑚碎片 一根海胆刺 真的是很吸引人的 Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển. |
是的, 现在我的骨盆有一部分是海胆了。 Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển. |
海胆死后几个月之内 海藻就开始生长 Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 海胆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.