half an hour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ half an hour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ half an hour trong Tiếng Anh.
Từ half an hour trong Tiếng Anh có nghĩa là nửa giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ half an hour
nửa giờ
After half an hour of this, he began to shake with the cold. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
Xem thêm ví dụ
Half an hour ago, all you wanted to do was get out of there. Nửa tiếng trước mày nói mày chỉ muốn ra đây thôi. |
After half an hour of this, he began to shake with the cold. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
Half an hour of sleep will do him good. Cho ổng ngủ một chút ổng sẽ khỏe. |
Newborn calves can stand on their feet within half-an-hour of birth. Linh dương sơ sinh có thể tự đứng trên đôi chân của mình trong vòng nửa giờ đầu sau sinh. |
It hasn't been half an hour since they took out the body! Họ đã mang cái xác đi chưa tới nửa tiếng trước rồi! |
I have been ringing this bell for half an hour. Tớ bấm chuông 30 phút rồi đấy. |
Half an hour, it will be too wide to cross. Nửa giờ sau, nó sẽ lan rất rộng. |
I'll meet you in half an hour. Gặp con nửa tiếng nữa nhé. |
These guys are gonna be here in half an hour. Nửa giờ nữa bọn kia sẽ đến đây. |
I'll call you back in half an hour. Nửa tiếng nữa tôi sẽ gọi lại. |
It's so bloody slow, we should have been at the end of the track half an hour ago. Nó quá chậm, ta đáng nhẽ phải đến ga một nửa tiếng trước rồi. |
You click it, and it'll record for half an hour. Bấm vào đây thì sẽ thu âm được nửa giờ. |
Curfew in half an hour. Nửa tiếng nữa là giới nghiêm. |
Rohrer was born in Buchs, St. Gallen half an hour after his twin sister. Rohrer sinh tại St. Gallen, Thụy Sĩ một nửa giờ sau người chị song sinh của ông. |
Cocks recalls: “From start to finish, it took me no more than half an hour. Cocks nhớ lại: “Từ khi bắt đầu cho đến lúc kết thúc, tôi chỉ mất không quá nửa giờ đồng hồ. |
These three all came in within half an hour of each other, right? 3 thi thể này đều phát hiện trong vòng nửa giờ đúng không? |
I hope that we shall leave within half an hour. Riêng tôi hi vọng chúng tôi có thể lên đường trong vòng nửa giờ. |
“Half an hour later the same symptoms reappeared. Chưa được nửa giờ sau, vẫn những triệu chứng cũ lại xảy ra. |
It's going to pick me up in half an hour. Nửa tiếng nữa nó sẽ tới đón tôi. |
The Communists took about half an hour to overrun the Marines along the My Chanh River. Cộng sản mât khoảng nửa giờ để tràn qua vị trí này của thuỷ quân lục chiến dọc theo bờ sông Mỹ Chánh. |
Been over half an hour. Đã hơn nửa giờ rồi |
You have half an hour. Ông có nửa giờ. |
Give me a half an hour to get ready. Cho tôi nửa tiếng để chuẩn bị. |
Mr. Cures will arrive in half an hour. Linh mục sẽ tới đây trong nửa tiếng nữa. |
I leave in half an hour. Mẹ đi khoảng nửa tiếng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ half an hour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới half an hour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.