ハム trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ハム trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ハム trong Tiếng Nhật.
Từ ハム trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thành phố làng, giăm bông, chả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ハム
thành phố làngnoun |
giăm bôngnoun (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp jambon /ʒɑ̃bɔ̃/) 私たちのハムとスイスチーズの オムレツさえ Tôi thề là giăm bông và ốp la phô mai Thụy Sĩ |
chảnoun adverb |
Xem thêm ví dụ
ハムは行動することであり活動であり ハムはドラッグで Điệu nhạc là hành động và hoạt động. |
ハムのエンジンは死に Dầu bôi trơn cỗ máy đã cạn. |
そのため二人は祝福されましたが,カナンはのろわれ,ハムは子孫にもたらされる恥辱のゆえに苦しみました。 Họ được ban phước vì lý do này, nhưng Ca-na-an bị rủa sả, và Cham đã đau khổ vì sự xấu hổ giáng xuống trên con cháu ông. |
(笑) つまり私たちが直面しているのは ハムの端っこの問題なんです Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói. |
12 ノア は 四百五十 歳 さい で 1ヤペテ を もうけ、四十二 年 ねん 後 ご に ヤペテ の 母 はは に よって 2セム を もうけ、五百 歳 さい の とき に 3ハム を もうけた。 12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam. |
人生にはハムがあり Điệu nhạc của cuộc sống. |
ハム 、 こっち に 来い Ham, lại đây đi. |
飛行する前には公式には#65と番号で呼ばれており、ハムの名は地球に無事帰還した後に、使われるようになった。 Chính thức tên của Ham là Số 65 trước chuyến bay và chỉ được đổi tên thành "Ham" khi nó đã quay trở về Trái Đất thành công. |
ハムと私は2年間 この研究から離れ ヒトゲノムを解析する別のプロジェクトに参加していました しかし 結果が発表されるや否や 直ちに この仕事に戻りました Ham và tôi mất 2 năm vào một dự án khác để giải mã bộ gen người, nhưng ngay khi dự án đó được hoàn thành, chúng tôi quay trở lại công việc ngay. |
彼らが神と神の指示に忠節であったことを,わたしたちは喜ぶことができます。 わたしたちは皆,セム,ハム,ヤペテのいずれかを通して出た,ノアの直接の子孫です。 ―創世記 5:32。 ペテロ第一 3:20。 Chúng ta có thể sung sướng rằng họ đã trung thành với Đức Chúa Trời vâng theo các chỉ thị của Ngài, bởi vì mỗi người chúng ta đều là con cháu của Nô-ê qua dòng Sem, Cham hoặc Gia-phết (Sáng-thế Ký 5:32; I Phi-e-rơ 3:20). |
カナンの父ハムはこのことを目撃しながら阻止せず,かえってその件を言い触らしたようです。 Cham, cha của Ca-na-an, tuy thấy điều này nhưng không can thiệp mà dường như lại phổ biến câu chuyện. |
ハムはカメルーン生まれで 先ほど見た “熱帯” のど真ん中ですね 最後はスミソニアン博物館で骨格標本になり カツオブシムシに綺麗にされた Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng. |
彼女はエホバの崇拝者であったセムかハムの子孫と思われるので,自分の先祖の宗教について知りたいと思っていたのかもしれません。 Có lẽ bà cũng thuộc dòng dõi Sem hoặc Cham, những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, nên đã hiếu kỳ muốn biết tín ngưỡng của tổ tiên mình. |
私はハムで ハムは私で Tôi là điệu nhạc, và điệu nhạc là chính tôi. |
もっとハムを感じるがごとに この見なれない 不安定で 繭から出たばかりの 不器用で 新しくなった 活気のある タイタンじゃない私は 自分らしく思えます Càng nắm được điệu nhạc, thì con người bình thường trong tôi run rẩy, dò dẫm vụng về, mới lạ, đó lại càng giống bản chất tôi hơn. |
ノアの妻と,セム,ハム,ヤペテの妻たちは,箱船で快適に過ごせるよう気を配ったことでしょう。 Vợ Nô-ê cùng các con dâu có lẽ đã đặc biệt tập trung vào việc làm cho chiếc tàu trở nên một nơi thoải mái cho gia đình. |
セム,ハム,ヤペテ。 ―創世記 6:10。 Sem, Cham và Gia-phết.—Sáng-thế Ký 6:10. |
ハム は どこ だ ? Ham đâu rồi? |
時には「バージニア・ハム」と呼ばれるスミスフィールド・ハムは州法で保護される1種のカントリー・ハムであり、スミスフィールドの町でのみ作られている。 Giăm bông Smithfield, đôi khi được gọi là "giăm bông Virginia", là một loại giăm bông thôn dã được luật của bang bảo hộ về chỉ dẫn địa lý, và chỉ có thể được sản xuất tại thị trấn Smithfield. |
間もなく ハムは止まりました Rồi điệu nhạc tắt ngấm. |
ハムが脳の中で始まり それがどんどん大きくなるのです 目の前に広がる道路のようで どこまでも走っていけるような気がするのです Điệu nhạc khởi đầu từ trong đầu tôi, và cứ tăng cường độ cho đến khi trở thành bản hùng ca, để tôi cứ thế mải miết hành quân. |
私はハム以外の何者でもないのか? Tôi sẽ chẳng là ai cả nếu không có điệu nhạc! |
ハムは書くこと以上のものなのです Điệu nhạc không chỉ đến từ biên kịch. |
仕事をしなかった まさにそのお陰で ハムが戻ってきたのです 私がどこかに行っている間にだけ ハムのエンジンが給油されるかのように Chính việc dừng công việc mở đường cho điệu nhạc quay lại, như thể tôi phải chú tâm chuyện khác thì động cơ mới được sạc ấy. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ハム trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.