漢族 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 漢族 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 漢族 trong Tiếng Trung.

Từ 漢族 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Hán tộc, người Hán, người Trung Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 漢族

Hán tộc

proper

người Hán

proper

người Trung Quốc

proper

Xem thêm ví dụ

不论他们是否王室子弟,他们至少也应该出自名门望。 除了身心健全之外,他们还洞悉事理,又有智慧、知识、学问。
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
換句話說,健康心理學家明白健康不僅是生物過程(如病毒,腫瘤等),但也是心理(如思想和信仰),行為(如習慣)及社會過程(例如社會經濟地位和種)的產物。
Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc).
教授Nzegwu曾解释 Osun是非洲约鲁巴的神: 她经常和水被联系在一起, 代表着纯洁,繁殖力,爱, 以及最重要的,情欲, 她代表了以女性为中心的、 改变生命的能量, 流过生命,让生命更有活力。
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng.
这些事件会显扬耶和华的圣名达到前所未见的地步,并且奠下根基使地上万在最后均能得福。
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
胃里的谷物吸收了一部分毒药。 娜感到恶心,直想呕吐,谷物和毒药全都哕出来了。
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
來 的 路上 我們 在 一個 叫 明克 的 地方 看到 過你 的 男子 氣概
Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink.
所以你们要去,使所有国的人成为门徒,......我吩咐你们的一切,都要教导他们遵守。”——马太福音28:19,20。
“Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
我们要跟你一起回你的本去。”
Chúng con muốn về quê mẹ ở với dân của mẹ’.
使徒行传2:16-21;约珥书2:28-32)耶和华在公元70年应验了他的话语,使罗马大军对悍然弃绝他爱子的犹太国执行他的判决。——但以理书9:24-27;约翰福音19:15。
Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15).
你是那一国的人? 那一的人?”
Xứ ngươi ở đâu, ngươi thuộc về dân nào?”
27我仆人所罗门•克和西缅•卡特也要启程前往同一个地方,并沿途宣讲。
27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo.
密尔顿被认为发明了软件工程一词。
Hamilton được ghi nhận là người đã đặt ra thuật ngữ "software engineering" (công nghệ phần mềm).
在2011年,伍达德准许瑞士小说家克里斯蒂安·克拉赫特出版他们之间关于新日耳曼尼亚的大量通信, 此书分为两卷,由威出版社 在诺威大学出版。
Vào năm 2011 Woodard đã cho phép nhà văn người Thụy Sĩ Christian Kracht xuất bản một lượng lớn thư tín trao đổi của họ, phần lớn liên quan đến Nueva Germania, trong hai phần sách của nhà xuất bản Wehrhahn Verlag thuộc Đại học Hanover.
诺威号在此期间共发射了八轮280毫米炮。
Hannover chỉ bắn được tám phát đạn pháo 28 cm trong giai đoạn này.
虽然该委员会以4比3多数通过将卡拉巴赫划分给新成立的亚美尼亚苏维埃社会主义共和国,包括阿塞拜疆共产党领导人纳里曼·纳里曼诺夫(Nariman Narimanov)在内的阿塞拜疆领导人组织了抗议活动,1921年亚美尼亚首府叶里温的反苏叛乱也恶化了亚美尼亚与俄国关系。
Mặc dù ủy ban bỏ phiếu 4-3 chấp thuận đặt Karabakh vào Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Armenia mới được thành lập, sự phản đối từ phía các lãnh tụ Azerbaijan, bao gồm cả chủ tịch Đảng Cộng sản Azerbaijan Nariman Narimanov và một cuộc nổi dậy chống chính quyền Xô viết tại thủ đô Armenia là Yerevan năm 1921 làm xấu đi quan hệ giữa Armenia và Nga.
因为“无论哪个国的人,只要畏惧他,行正义,都蒙他悦纳”。——使徒行传10:35。
Không, vì “trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:35.
乙)为什么上帝弃绝了以色列国?
(b) Tại sao Đức Chúa Trời chối bỏ dân Y-sơ-ra-ên?
改良後的A340,於1993年投入德國莎航空與法國航空服務。
A340 được sửa lại bắt đầu bay thương mại vào năm 1993 với Lufthansa và Air France.
長 的 第一 要務 就是 族人 , 41 號
Trách nhiệm đầu tiên của một thủ lĩnh đối với nhân dân, là... 41?
在獨立前的一系列議會選舉中,阿拉伯少數裔成功地保留了其繼承的權力。
Trong các cuộc bầu cử nghị viện trước khi độc lập, người Ả Rập thiểu số thành công trong việc duy trì nắm quyền.
马太福音10:7,8)事实上,他在去世前不久向门徒提出以下训示:“你们要去,使所有国的人做我的门徒”。( 马太福音28:19,20)
(Ma-thi-ơ 10:7, 8) Thật thế, một trong những chỉ thị cuối cùng của ngài là mệnh lệnh này: “Hãy đi dạy-dỗ muôn-dân”, giúp họ trở thành môn đồ.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
這 傢 伙 叫 : 尼拔 周 。
Giờ thì gã này, Hannibal Chau.
也 許是 流浪 酒鬼
Có thể là bọn vô gia cư, bọn nghiện.
他意识到耶稣向他显现,“夺得”了他,委派他作“差往众国的使徒”。 这件事把扫罗的一生完全改变过来。(
Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống.
以赛亚书43:12)年轻的以色列人生来就属于这个国
(Ê-sai 43:12) Những người Y-sơ-ra-ên trẻ tuổi được sinh ra trong dân tộc ấy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 漢族 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.