handle with care trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handle with care trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handle with care trong Tiếng Anh.
Từ handle with care trong Tiếng Anh có nghĩa là nhẹ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handle with care
nhẹ tay
" Handle with care " it says. Nó ghi " Hãy nhẹ tay ". |
Xem thêm ví dụ
" Handle with care " it says. Nó ghi " Hãy nhẹ tay ". |
SUPPOSE you received a gift-wrapped package with a label that read: “Handle With Care.” GIẢ SỬ bạn nhận được một gói quà có dán nhãn: “Cẩn thận, dễ vỡ”. |
Handle With Care Giảng dạy kỹ lưỡng |
Handle with care! Xin nhẹ tay! |
Open and handle container with care. Mở và sử dụng thùng chứa cẩn thận. |
Handle your phone with care. Hãy sử dụng điện thoại của bạn một cách cẩn thận. |
Handle your phone with care. Hãy sử dụng điện thoại một cách cẩn thận. |
Beryllium and its compounds should be handled with great care and special precautions must be taken when carrying out any activity which could result in the release of beryllium dust (lung cancer is a possible result of prolonged exposure to beryllium-laden dust). Berili và các hợp chất của nó cần được tiếp xúc với một sự cẩn thận cao độ và các phòng ngừa đặc biệt phải được thực thi khi thực hiện bất kỳ một hoạt động nào mà kết quả là tạo ra bụi berili (ung thư phổi là hoàn toàn có khả năng khi bị phơi nhiễm bụi berili lâu dài). |
Although sodium sulfate is generally regarded as non-toxic, it should be handled with care. Mặc dù natri sunfat nói chung được xem là không độc, nên sử dụng nó với sự cẩn trọng. |
"Vampire Diaries Music - Season 5: "Handle With Care" - TuneFind". Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2014. ^ “Vampire Diaries Music - Season 5: "Handle With Care" - TuneFind”. |
Nevertheless, no matter how long we have had our Bible, it should give evidence that it has been handled with care. Tuy nhiên, vô luận chúng ta có quyển Kinh Thánh được bao lâu, cần cho thấy rằng sách ấy đã được giữ gìn cẩn thận. |
Harrison's record company decided the track, "Handle with Care", was too good for its original purpose as a B-side and asked for a full album. Hãng thu âm của Harrison quyết định rằng ca khúc "Handle with Care" là quá tốt để làm mặt B và đề nghị cả nhóm thực hiện một album hoàn chỉnh. |
Handle it with care. Xử lý cẩn thận. |
"Handle Me With Care". Việc dùng người xin hãy cẩn thận." |
Airdate: February 7, 2018 Harare (Khan Fabrics, Haberdashery and Sports) Harare (Eastgate Mall or Magaba Tyres and Cameron Hardware) Harare (Harare Gardens) Harare (First Street Pedestrian Mall) This leg's Detour was a choice between Handle with Care and Just Get it There. Ngày lên sóng: ngày 7 tháng 2 năm 2018 Harare (Khan Fabrics, Haberdashery and Sports) Bản mẫu:TAR clue Bản mẫu:TAR clue Harare (Eastgate Mall or Magaba Tyres and Cameron Hardware) Harare (Harare Gardens) Harare (First Street Pedestrian Mall) Bản mẫu:TAR clue This leg's Detour was a choice between Handle with Care and Just Get it There. |
Examples of user information that should be handled with care: full name; email address; postal address; phone number; national identity, pension, national insurance, VAT, NHS or driving licence number; birth date or mother's maiden name in addition to any of the above information; financial status; political affiliation; sexual orientation; race or ethnicity; religion Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ nhận thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; quan hệ chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc dân tộc; tôn giáo |
Handle it with great care. Hãy cầm nó thật cẩn thận. |
Examples of user information that must be handled with care: full name; email address; mailing address; phone number; national identity, pension, social security, tax ID, health care, or driver's license number; birth date or mother's maiden name in addition to any of the above information; financial status; political affiliation; sexual orientation; race or ethnicity; religion. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
Examples of user information that must be handled with care: full name; email address; postal address; phone number; national identity, pension, national insurance number, tax ID, healthcare information, or driving licence number; birth date or mother's maiden name in addition to any of the above information; financial status; political affiliation; sexual orientation; race or ethnicity; religion. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
Handle your headphone adaptor with care. Sử dụng bộ chuyển đổi tai nghe một cách cẩn thận. |
Pekin Bantams are very docile, and with careful and regular handling they make ideal pets, especially for families with younger children. Gà bantam Bắc KInh rất ngoan ngoãn, được chăm sóc cẩn thận và thường xuyên, chúng là vật nuôi lý tưởng, đặc biệt là cho các gia đình có con nhỏ. |
Respect and handle information provided by customers with appropriate care. Tôn trọng và xử lý thông tin do khách hàng cung cấp một cách cẩn thận hợp lý. |
The branch office will ask one of the sisters to handle correspondence with the office and to care for meetings. Văn phòng chi nhánh sẽ nhờ một chị nhận và phúc đáp các lá thư từ chi nhánh cũng như chăm lo các buổi nhóm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handle with care trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handle with care
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.