항체 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 항체 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 항체 trong Tiếng Hàn.
Từ 항체 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kháng thể, Kháng thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 항체
kháng thể
그리고 이러한 종류의 항체들을 가지고, 우린 인간들이 그것을 만들 수 있다는 것을 알고 있습니다. và với những loại kháng thể này, chúng ta biết loài người có thể làm ra chúng. |
Kháng thể
그리고 이러한 종류의 항체들을 가지고, 우린 인간들이 그것을 만들 수 있다는 것을 알고 있습니다. và với những loại kháng thể này, chúng ta biết loài người có thể làm ra chúng. |
Xem thêm ví dụ
하지만 어떤 이유에서인가 IgE 항체가 있는 상태에서 히스타민이 분비되면, 특정 음식의 단백질에 매우 민감한 사람에게 알레르기 반응이 나타납니다. Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn. |
이 전략은 거꾸로 운영되는 것입니다. 항체에서 백신 후보를 만드는 것은 백신 연구에서 단 한번도 시도된 적이 없습니다. Chiến lược này, việc làm trái ngược từ một kháng thể để tạo ra các ứng cử vắc xin, chưa từng được làm trước đây trong việc nghiên cứu vắc xin |
해로운 물질이나 입자를 씻어내기 위해 만들어졌기 때문에 훨씬 더 많은 양이 나오게 되고 혹시 들어올지도 모르는 미세입자들을 막기 위해 이 조건반사적 눈물들의 수분층은 더 많은 항체를 가지게 됩니다. Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập. |
음식 과민증은 항체와는 아무 상관이 없기 때문에, 음식을 처음 먹을 때부터 증상이 발생할 수 있습니다. Vì không liên quan đến các kháng thể, chứng không dung nạp thực phẩm có thể xảy ra ngay lần đầu ăn thức ăn đó. |
그래서 예를 들면, 한 생명기술 회사는 이제 넓게 인플루엔자를 중화시키는 항체들을 찾았습니다. 감기 바이러스를 대상으로 하는 새로운 항체를 발견한 것을 더불어 말입니다. Ví dụ, một công ty công nghệ sinh học đã tìm ra kháng thể trung hoà rộng đối với dịch cúm cũng như là một kháng thể mục tiêu mới với virút cúm |
혈장에는 또한 알부민과 같은 단백질, 응고 인자, 질병과 싸우는 항체가 들어 있습니다. Huyết tương cũng chứa những chất protein như albumin, yếu tố đông máu, và kháng thể để chống lại bệnh tật. |
그래서 이와 같은 항체 착색은 이런 질문에 대한 답을 얻는데 이용 될 수 있습니다. Và những kháng thể nhuộm giống như cái này có thể dùng để trả lời dạng câu hỏi như vậy. |
혈액업계의 대응이 느렸다는 점, 심지어 HIV 항체를 함유한 피를 식별하는 검사가 이용 가능하게 된 후에도 대응이 느렸다는 점을 지금은 인정하고 있다. Ngày nay người ta thừa nhận rằng kỹ nghệ máu đã phản ứng chậm, ngay cả sau khi đã có sự thử nghiệm để nhận ra máu chứa kháng thể HIV. |
이 비디오에서 보신 항체들은 실제로, 대부분의 백신들이 효과가 있도록 해주는 것들 입니다. Kháng thể mà các bạn vừa nhìn thấy trong video này trong khi hoạt động, là những thứ làm cho hầu hết các loại vắc vin làm việc |
성공적인 항체 반응이 어떻게 일어나는지 알아서 저희가 효과적인 말라리아 백신제조에 무엇이 필요한지 예측하고자 합니다. Công thức đằng sau một phản ứng tạo kháng thể để có thể dự đoán liệu yếu tố nào sẽ tạo nên một vắc-xin hiệu quả. |
항체가 풍부히 들어 있는 혈액을 처리하여 감마 글로불린을 추출해 낼 수 있도록, 일부 병원에서 보존하여 냉동시킨 태반들을 나중에 약품 제조소에서 거두어 가는 일이 있어 왔습니다. Một số bệnh viện giữ các nhau lại và để đông lạnh, rồi sau đó được hãng bào chế dược phẩm gom lại để người ta có thể lấy máu giàu chất kháng thể để chế biến ra gamma globulin. |
장수하고 있는 항체 Kháng thể vẫn hoạt động |
예들들어, 이것은 쥐의 뇌조직에서 세로틴에 반응하는 항체 착색 사진입니다. Đây, ví dụ, là một kháng thể nhuộm chống lại vận chuyển serotonin trong một lát cắt não chuột. |
대량 의약품 제조업체, 전문 의료진 공급업체, 민간 실험실을 위한 항체/펩티드/화합물 공급업체는 캐나다와 미국에서만 광고가 허용됩니다. Các nhà sản xuất thuốc số lượng lớn, nhà cung cấp y tế chuyên nghiệp và nhà cung cấp kháng thể/peptit/hợp chất cho phòng thí nghiệm thương mại chỉ có thể quảng cáo ở những quốc gia sau: Canada, Hoa Kỳ |
막 감염이 된 감염 초기에는 아주 높은 수준의 바이러스 균이 존재하는데, 그 이후엔 몸이 항체들을 만들기 시작해서 Nên, nó phụ thuộc vào ở đó có bao nhiêu virus trong máu bạn và trong dịch của cơ thể |
그리고 거미줄의 강성, 연성, 인성과 더불어 거미줄이 가지고 있는 흥미로운 점 하나는 거미줄은 항체반응을 불러 일으키지 않아 향후 생화학적 약품제조에 쓰일 수 있는 잠재력이 크다는 점이 매력적입니다. 예를 들어 인조 힘줄의 재료로 사용되어 신경이 다시 자라게끔 이끌어주는 역할이 가능하며 조직이 다시 자랄 수 있게 하는 비계 역할을 할 수 있습니다. Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô. |
우리의 시스템은 마치 실수하는 사람들과 이데올로기적인 싸움을 하듯, 또는 항체가 균을 공격하듯 그런 사람들을 공격합니다. Và nó gần như là một phản ứng trong tâm tưởng, như khi kháng thể bắt đầu tấn công người đó. |
이것들이 변이될 때는, 그들은 모양을 바꾸고 항체들은 이제 더 이상 자신들이 무엇을 보고 있는지 모르게 됩니다. Khi có những đột biến, chúng thay đổi hình dạng, và kháng thể không biết được chúng đang đối mặt với cái gì nữa. |
혈장에는 또한 응고 인자, 질병과 싸우는 항체, 알부민과 같은 단백질도 들어 있습니다. Huyết tương cũng chứa những yếu tố làm đông máu, những kháng thể để chống bệnh tật, và những chất protein như albumin. |
실험키트는 작은 유리 슬라이드일 뿐인데 저희에게 엄청난 힘을 제공합니다 저희는 동시에 100여개가 넘는 항체반응 자료를 수집하였습니다. Chúng tôi đồng thời thu thập dữ liệu trên hơn 100 phản ứng tạo kháng thể. |
면역계는 또 백혈구뿐만 아니라 B세포, T세포, 자연살해세포, 항체 등 다양한 부품을 구비해 놓습니다. Và nó tận dụng khéo léo sự đa dạng không chỉ có bạch cầu, mà còn có tế bào B, tế bào T, những tế bào chết tự nhiên, kháng thể. |
어느 종류의 항원이든지 그에 반대하여 몸을 보호하기 위해서 필요한 항체들의 다양성을 확보하기 위해서 만약 각 항체가 하나의 유전자에 암호화되어 있을지라도 면역 체계는 수백만개의 유전자들이 다른 항체들을 유전암호를 지정하도록 요구한다. Để hoàn tất sự đa dạng của các kháng thể cần thiết để bảo vệ chống lại bất cứ loại kháng nguyên (antigen) nào, thì hệ miễn dịch sẽ đòi hỏi hàng triệu gien mã hóa cho các kháng thể khác nhau, nếu mỗi kháng thể được mã hóa bởi một gien. |
하지만 그러한 항체가 형성되는 데 더 오래 걸리는 사람들도 있다. Tuy vậy, có người phải mất thời gian lâu hơn để sản xuất lượng kháng thể này. . . |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 항체 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.