hari kemerdekaan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hari kemerdekaan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hari kemerdekaan trong Tiếng Indonesia.

Từ hari kemerdekaan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngày Độc lập, ngày quốc khánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hari kemerdekaan

ngày Độc lập

ngày quốc khánh

Xem thêm ví dụ

Pada tanggal 15 Agustus, Hari Kemerdekaan, tahun 2007, anak-anak Riverside keluar untuk menginfeksi Ahmedabad.
Vào ngày 15 tháng 8, ngày độc lập năm 2007, học sinh Riverside khởi hành với mục tiêu lây nhiễm thành phố Ahmedabad.
Selamat hari kemerdekaan.
Mừng quốc khánh.
Bendera Jamaika disetujui tanggal 6 Agustus 1962 di mana Hari Kemerdekaan Jamaika ditetapkan.
Quốc kỳ Jamaica (tiếng Anh: Flag of Jamaica) được sử dụng chính thức từ ngày 6 tháng 8 năm 1962, ngày quốc gia này độc lập từ Liên bang Tây Ấn.
Pada tanggal 15 Agustus, Hari Kemerdekaan, tahun 2007, anak- anak Riverside keluar untuk menginfeksi Ahmedabad.
Vào ngày 15 tháng 8, ngày độc lập năm 2007, học sinh Riverside khởi hành với mục tiêu lây nhiễm thành phố Ahmedabad.
Hari ini, kita merayakan Hari Kemerdekaan kita!
Hôm nay chúng ta kỷ niệm Ngày Độc lập!
Pada Hari Kemerdekaan?
Vào Ngày Độc Lập?
Yang lain mungkin memperingati suatu peristiwa penting dalam sejarah, misalnya hari kemerdekaan negeri mereka.
Một số khác có thể nghĩ đến ngày kỷ niệm sự kiện trọng đại của đất nước, chẳng hạn như lễ quốc khánh.
Hei, bahagia Hari Kemerdekaan
Này, chúc mừng ngày Độc lập.
26 Maret 1971 secara resmi adalah Hari Kemerdekaan Bangladesh, dan nama Bangladesh digunakan untuk selanjutnya.
Ngày 26 tháng 3 năm 1971 được xem là Ngày Độc lập chính thức của Bangladesh, và tên gọi Bangladesh có hiệu lực kể từ đó.
Tanggal 8 Oktober kini diperingati sebagai Hari Kemerdekaan Kroasia.
8 tháng 10 hiện được kỷ niệm với vị thế ngày Độc lập của Croatia.
Hari ini bukan Hari Kemerdekaan
Hôm nay không phải ngày Độc lập.
Kau bilang sedang cuti Hari Kemerdekaan!
Nhưng anh đang nghỉ lễ Quốc khánh mà?
Tidak diragukan lagi bahwa mulai sekarang, tanggal 4 Juli akan diingat tidak sebagai Hari Kemerdekaan (Amerika), tapi sebagai hari ditemukannya partikel Higgs boson.
Không còn nghi ngờ gì nữa kể từ đây, ngày mùng 4 của tháng 7 sẽ được ghi nhớ không phải ngày Tuyên Ngôn Độc Lập, mà là ngày hạt Higgs được khám phá.
Unjuk rasa masyarakat yang terjadi secara berlarut-larut membuat mereka dibebaskan pada 22 November, yang sejak saat itu tanggal tersebut dirayakan sebagai Hari Kemerdekaan Lebanon.
Các cuộc biểu tình công khai quy mô lớn đã dẫn tới việc ông được thả vào ngày 22 tháng 11, từ đó được kỷ niệm là Ngày Quốc khánh Liban.
Hotmail diluncurkan secara komersial pada tanggal 4 Juli 1996, pada hari kemerdekaan Amerika, sebagai simbolisasi ‘kebebasan’ dari e-mail berbasis ISP dan kemampuan untuk mengakses inbox pengguna dari seluruh penjuru dunia.
Mail). Nó được tung ra một cách thương mại hóa vào ngày 4 tháng 7 năm 1996, tượng trưng cho "sự tự do" từ thư điện tử dựa trên nền tảng ISP và khả năng truy cập hộp thư đến của người dùng từ bất kỳ nơi nào trên thế giới.
Hari Kemerdekaan Amerika Serikat (Independence Day atau Fourth of July) adalah hari libur federal setiap tanggal 4 Juli di Amerika Serikat untuk memperingati disahkannya Deklarasi Kemerdekaan oleh Kongres Kontinental Kedua pada 4 Juli 1776.
Tại Hoa Kỳ, Ngày Độc Lập, còn gọi là 4 tháng 7 (the 4th of July), là một ngày lễ liên bang để kỷ niệm Tuyên ngôn Độc lập được ký năm 1776.
Aku akan sendirian di hari raya kemerdekaan.
Tôi sẽ cô đơn trong ngày mồng 4 tháng 7 sao?
Yehuwa menundukkan ciptaan kepada kesia-siaan ”atas dasar harapan” bahwa pada suatu hari kelak, kemerdekaan akan dipulihkan kepada keluarga manusia melalui aktivitas ”putra-putra Allah”.
Đức Giê-hô-va bắt các tạo vật phục sự hư không dựa trên cơ sở hy vọng rằng một ngày kia sự tự do sẽ được phục hồi cho gia đình nhân loại qua hoạt động của “con-cái Đức Chúa Trời”.
1992 - Hari pertama referendum kemerdekaan Bosnia dan Herzegovina.
1992 – Quốc gia Bosna và Hercegovina ra đời.
Bagaimana kita dapat yakin bahwa pada suatu hari kelak orang-orang akan menikmati kemerdekaan dari rasa takut?
Làm sao chúng ta có thể tin chắc một ngày nào đó người ta sẽ thoát khỏi nỗi sợ hãi?
Kroasia pertama kali diakui sebagai negara merdeka pada 26 Juni 1991 oleh Slovenia, yang mendeklarasikan kemerdekaannya sendiri pada hari yang sama dengan Kroasia.
Ngày 26 tháng 6 năm 1991, Slovenia là quốc gia đầu tiên công nhận Croatia là một quốc gia độc lập, Slovenia tuyên bố độc lập cùng ngày với Croatia.
Pada tanggal 14 Mei, pada hari terakhir Mandat Inggris, Ben-Gurion menyatakan kemerdekaan negara Israel.
Ngày 14 tháng 5, ngày cuối cùng của nền Uỷ trị Anh, Ben-Gurion tuyên bố nền độc lập của nhà nước Israel.
Pada 10 Oktober, dua hari setelah Parlemen Kroasia mengonfirmasi deklarasi kemerdekaan, EEC memutuskan untuk menunda keputusan untuk mengakui Kroasia selama dua bulan, memutuskan untuk mengakui kemerdekaan Kroasia dalam dua bulan jika perang belum berakhir pada saat itu.
Ngày 10 tháng 10, hai ngày sau khi Quốc hội Croatia xác nhận tuyên bố độc lập, Cộng đồng Kinh tế châu Âu quyết định hoãn bất kỳ quyết định nào công nhận Croatia trong hai tháng.
Peristiwa tersebut dirayakan pada 7 September, hari peringatan tanggal 7 September 1822 saat Pangeran Dom Pedro mendeklarasikan kemerdekaan Brasil dari Portugal.
Quá trình được kỷ niệm vào ngày 7 tháng 9, là ngày mà vào năm 1822 người nhiếp chính là Vương tử Pedro tuyên bố Brasil độc lập từ Bồ Đào Nha.
Satu Petrus 2:16 berkata, menurut Bahasa Indonesia Sehari-hari, ”Hendaklah kalian hidup sebagai orang merdeka, tetapi janganlah memakai kemerdekaanmu itu untuk menutupi kejahatan.”
I Phi-e-rơ 2:16 nói: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự do làm cái màn che sự hung-ác”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hari kemerdekaan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.