hartelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hartelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hartelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ hartelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ấm, nóng, nhu mì, nóng nực, thân thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hartelijk
ấm(warm) |
nóng(warm) |
nhu mì(affable) |
nóng nực(warm) |
thân thiện(warmly) |
Xem thêm ví dụ
Hij verwelkomde me heel hartelijk. Anh đã chào đón tôi một cách nồng ấm. |
Hun geest draagt er veel toe bij gemeenten hartelijk en vriendelijk te maken, tot heerlijkheid van Jehovah God. Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ik keerde terug naar het onderzoek en besteedde de volgende paar jaar aan het echt proberen begrijpen van de hartelijke mensen, welke keuzen ze maken en wat ze doen met kwetsbaarheid. Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
Jehovah’s Getuigen nodigen u hartelijk uit om samen met hen Jezus’ dood te herdenken. Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
De gedoopte gevangenen heetten mij hartelijk welkom. Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi. |
Hartelijk dank. Cảm ơn rất nhiều. |
GG: Hartelijk dank. GG: Cảm ơn rất nhiều. |
Er zit geen greintje hartelijkheid in mij. Tôi không có một lạng lòng tốt nào, và đó là sự thật. |
Maar dat is eigenlijk geen eerlijke voorstelling van Jezus, die in de Evangeliën wordt beschreven als een hartelijke, vriendelijke man met intense gevoelens. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Begroet geloofsgenoten hartelijk Hãy nồng nhiệt tiếp đón anh em đồng đạo |
De ouders van Tia, een kind met een verstandelijke handicap, verwoordden hun gevoelens als volgt: „Ze heeft ons leven verrijkt met liefde, hartelijkheid, knuffels en kusjes.” Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”. |
Zijn hartelijke begroetingen gaan soms gepaard met high fives, het bewegen van zijn oren en de aansporing om een zending te vervullen en in de tempel te trouwen. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Heet hem hartelijk welkom, senator Tom Kingsly. Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly. |
Een hartelijke sfeer: „Veel mensen kwamen naar mij toe en zeiden iets tegen me. . . . Tinh thần ân cần tiếp đón: “Nhiều người tới nói chuyện với tôi... |
Aan het eind van het jaar spreidden allen hartelijke broederlijke genegenheid jegens hem tentoon. Đến cuối năm, tất cả đều biểu lộ tình yêu mến anh em đối với anh. |
Hartelijkheid en oprechtheid Nồng ấm và chân thành |
U wordt hartelijk uitgenodigd de Gedachtenisviering dit jaar in de dichtstbijzijnde Koninkrijkszaal bij te wonen. Chúng tôi vui vẻ mời các bạn đến tham dự buổi Lễ Kỷ niệm năm nay tại Phòng Nước Trời gần nhất nơi bạn cư ngụ. |
Geef hem nog een keer een hartelijk applaus. Xin một tràng pháo tay nữa cho Tiến Sĩ thưa quý vị. |
Ik wil Veronica Jauriqui hartelijk bedanken voor deze hippe presentatie. Và tôi thực sư cảm ơn Veronica Jauriqui vì đã giúp tôi làm bài thuyết trình rất thời trang |
Italianen staan erom bekend dat ze hartelijk, gastvrij en heel sociaal zijn. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
En geef deze vrijwilligers een hartelijk applaus. Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn. |
Niet lang nadat Gary weer thuis was komen wonen, kwamen we in contact met een hartelijke gemeente, en in 1974 werd ik gedoopt. Không lâu sau khi Gary trở về, chúng tôi hoạt động tích cực trong một hội thánh đầy yêu thương, rồi tôi báp-têm năm 1974. |
1 Petrus 1:22 Hoe blijkt uit deze woorden dat onze liefde voor medegelovigen oprecht, ongeveinsd en hartelijk moet zijn? 1 Phi-e-rơ 1:22 Những lời này cho thấy như thế nào tình yêu thương của chúng ta đối với anh em đồng đức tin phải chân thành, thành thật và nồng ấm? |
Nodig hem daar hartelijk voor uit. Hãy nhiệt thành mời người đó đi họp. |
(Romeinen 8:5-8; Hebreeën 3:12) Als wij enigszins van Jehovah vervreemd zijn, kunnen wij stappen doen om de aangelegenheden recht te zetten, de innige, hartelijke band met hem te herstellen. (Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hartelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.