合规性 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 合规性 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 合规性 trong Tiếng Trung.

Từ 合规性 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tương thích, mức độ liên quan, sự tuân theo, sự tương hợp, sự phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 合规性

tương thích

mức độ liên quan

sự tuân theo

(compliance)

sự tương hợp

sự phù hợp

Xem thêm ví dụ

其中一個很可能是欺騙的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
“全球”或“世界”意味着属于这个国家主权下的领土遍及全世界。
"Toàn cầu" hoặc "thế giới" có nghĩa là lãnh thổ dưới chủ quyền của quốc gia này được lan rộng trên toàn thế giới.
她说:“我既然没有跟男子交,这件事又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
不过,麦克林托克和斯特朗编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。”
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
耶利哥王听说以后,就派士兵去喇合家抓人,喇把探子藏在屋顶,然后对士兵说探子去了别的地方。
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
截至2013年10月為止,書籍出版登記者共有1,737家,大多是資金與人力模較小的微型企業。
Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực.
此项政策调整旨在明确我们将禁止以下会误导观看者的内容:看似适合一般受众,但包含主题或淫秽内容。
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
切羅基國成員人數達三十萬,是聯邦認證的五百六十七個部落中模最大的部落。
Xứ Cherokee, với chừng 300.000 thành viên, có dân số lớn nhất trong số 566 bộ tộc được chính phủ liên bang công nhận tại Hoa Kỳ.
这些巨人凶残成,肆意杀人,古代一些神话和传说描绘的恶人恶事,可能就是这些巨人所做的暴行的反照。
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
你 這種 小帥哥 不 適
Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi
依韓國法律定,開發人員在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相關服務時,必須徵得該使用者的同意。
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
伯納德·巴魯赫(英语:Bernard Baruch)受委任根據此報告向聯國提交方案,是為1946年的巴魯赫計劃(英语:Baruch Plan)。
Bernard Baruch được chỉ định để dịch báo cáo này thành một đề xuất tới Liên Hợp Quốc thành Kế hoạch Baruch năm 1946.
进行“火星大气与挥发物演化任务”(MAVEN) 的人造卫星采集了火星的大气样本, 试着了解火星是如何 失去曾经的可居住的。
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬填入動態饋給中並進行更新。
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
我們 之間 有 個 新
Có nguyên tắc mới nhé.
第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結
Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối.
」8時37分08秒,聯航空175號班機的機組人員確認AA11的位置和方向。
Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay.
7 喇也从她那个时代发生的事看到耶和华的手。
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
海外传道员到海外地区教人跟从耶稣的教训,他们就要按照金而生活。
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.
你 覺得 我現 在 會 有 致 嗎
Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à?
这样的改变让我们摆脱了束缚 因此和怀孕不再有必然联系。
Và nó không phải cách của động vật.
在下列簡單範例中,隨機搜尋、多媒體廣告和電子郵件這個組的轉換機率是 3%。
Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 合规性 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.