合集 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 合集 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 合集 trong Tiếng Trung.

Từ 合集 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sưu tập, sự sưu tầm, tài liệu biên soạn, tài liệu sưu tập, tập sưu tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 合集

sưu tập

(collection)

sự sưu tầm

(collection)

tài liệu biên soạn

(compilation)

tài liệu sưu tập

(compilation)

tập sưu tầm

(collection)

Xem thêm ví dụ

她说:“我既然没有跟男子交,这件事又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
不过,麦克林托克和斯特朗编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。”
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
耶利哥王听说以后,就派士兵去喇合家抓人,喇把探子藏在屋顶,然后对士兵说探子去了别的地方。
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
2006年9月18日,红帽公司发布了红帽应用栈(Red Hat Application Stack),其成了JBoss技术,并通过了其他知名软件厂商的认证。
Ngày 18/9/2006, Red Hat phát hành Red Hat Application Stack, Hệ thống ngăn xếp đầu tiên của họ có tích hợp công nghệ JBoss và đều được chứng nhận bởi nhà cung cấp phần mềm nổi tiếng khác.
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
你 這種 小帥哥 不 適
Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi
伯納德·巴魯赫(英语:Bernard Baruch)受委任根據此報告向聯國提交方案,是為1946年的巴魯赫計劃(英语:Baruch Plan)。
Bernard Baruch được chỉ định để dịch báo cáo này thành một đề xuất tới Liên Hợp Quốc thành Kế hoạch Baruch năm 1946.
5月8日,在《蜘蛛人》創下達1.15億美元的首週末票房紀錄後,索尼宣布續將於2004年上映。
Ngày 8 tháng 5 năm 2012, sau khi Người Nhện phá kỷ lục 115 triệu USD dịp cuối tuần mở màn, Sony Pictures cũng công bố một phần tiếp nối vào năm 2004.
第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結
Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối.
」8時37分08秒,聯航空175號班機的機組人員確認AA11的位置和方向。
Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay.
7 喇也从她那个时代发生的事看到耶和华的手。
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
在下列簡單範例中,隨機搜尋、多媒體廣告和電子郵件這個組的轉換機率是 3%。
Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%.
如果是觀看巨,則表示 Ad Manager 或第三方追蹤程式無法正確計算曝光。
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
1971年,女王的前私人秘书和私人银行主管约克·科维尔估计女王的财富总额为200万英镑(今日约2500萬英镑)。
Jock Colville, cựu thư ký và giám đốc ngân hàng Coutts của nữ hoàng, ước tính tài sản vào năm 1971 là 2 triệu bảng Anh (tương đương với khoảng 25 triệu bảng Anh hiện nay).
他对信心下了个清晰而简洁的定义,也列举出信心的典范,包括挪亚、亚伯拉罕、撒拉、喇
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
以色列在1949年5月11日已經被承認為聯國的成員國。
Israel được đa số thành viên Liên Hiệp Quốc chấp thuận là một thành viên vào ngày 11 tháng 5 năm 1949.
遊戲設定主要在新墨西哥州沙漠內的黑色高地研究所,這是一個綜設施,近似洛斯阿拉莫斯國家實驗室和51區。
Những sự kiện trong game xảy ra ở khu nghiên cứu Black Mesa sâu trong hoang mạc thuộc bang New Mexico - một khu phức hợp giả tưởng có nhiều điểm giống với Phòng thí nghiệm Quốc gia Los Alamos và Area 51 (Mỹ).
由於這個參數已包含在廣告代碼內,請求能夠由廣告伺服器巨供應 (包括廣告大小)。
Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo.
麦克林托克、斯特朗编的《圣经、神学、教会著作百科全书》第4册,第165页。
Cyclopoedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature do M’Clintock và Strong, Bộ 4, trang 165.
他要你以三股合成的爱之系索把你与他连起来,也把你们夫妻二人连起来。——传道书4:12。
Ngài muốn vợ chồng bạn được kết chặt với ngài và với nhau bằng một dây yêu thương gồm ba sợi bện lại (Truyền-đạo 4:12).
为了方便那些喜欢唱和声的人,我们目前使用的《歌颂赞美耶和华》歌有些歌曲保留四部和唱的形式。
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
這種 高難度 任務 不適 遊 客 參 一腳 ?
Trong vụ này không có chỗ cho khách du lịch
有些相鄰的大都市統計區被稱為聯統計區(Combined Statistical Area,CSA)。
Những vùng đô thị này được gọi là các "Vùng thống kê đô thị" (Metropolitan Statistical Areas hay viết tắt là MSA) và "Vùng thống kê kết hợp" (Combined Statistical Areas hay viết tắc là CSA).
32 文章来得真
32 Không chỉ dành cho thanh thiếu niên
想 認識 一下 你 的 朋友 我 和 我 的 兄弟 們 也好 摻
Tạt qua chơi và đám tụi tao cũng muốn thử hàng nữa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 合集 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.