hidung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hidung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidung trong Tiếng Indonesia.
Từ hidung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mũi, mui, Mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hidung
mũinoun Tapi lindungi matamu, hidung dan mulut mungkin tidak apa. Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy. |
muinoun |
Mũi
Aku suka saat kau memanggilku Bunny Nose ( Hidung Kelinci ). Anh thích em gọi anh là Mũi thỏ cơ. |
Xem thêm ví dụ
Ketika kami mulai mengamati informasi ini, kami melihat bahwa sekitar 20 persen informasi genetik dalam hidung anda tidak cocok dengan apapun yang pernah kami lihat sebelumnya -- tidak ada tanaman, hewan, jamur, virus atau bakteri. và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. |
Percobaan dan purwarupa dengan cepat memperlihatkan bahwa target tersebut tidak mungkin dicapai pada kurun waktu yang dibutuhkan, paling tidak pada radar yang bisa dimasukkan kedalam hidung Mig-29. Thử nghiệm và những nguyên mẫu nhanh chóng để lộ ra nó không thể đạt được khung thời gian như yêu cầu đòi hỏi, ít nhất không phải trong một radar sẽ được đặt trong mũi của MiG-29. |
Siapa dirinya bagaimana kami bertemu warna matanya serta bentuk hidungnya. Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của cô ấy. |
Tak boleh ada yang melihat atau Menyebut hidungku mulai sekarang! Từ giờ trở đi không ai được nhìn, hay đề cập đến mũi của ta nữa! |
Apa sulitnya tak melihat hidungku? Không nhìn mũi ta có gì khó đâu? |
Mereka mematahkan hidungku, rahangku. Chúng đã đánh vỡ mũi tôi, quai hàm tôi. |
Tapi lindungi matamu, hidung dan mulut mungkin tidak apa. Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy. |
Kami berkawan sejak ibu kamu masih lagi lapkan hingus di hidung kamu. Anh ấy và tao là bạn khi mẹ mày còn lau mũi cho mày. |
Jadi saya tidak mematahkan hidung ketika saya menendang itu. Để ko làm gãy mũi của mày khi tao đá nó. |
(Ayat 24) Sebuah karya referensi Alkitab mengatakan bahwa pernyataan ini ”secara harfiah berarti ’hidungku akan menjadi panas’, yang merupakan idiom untuk kemarahan yang hebat”. Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết câu này “nghĩa đen là “mũi ta nóng lên”, một thành ngữ nói về sự giận dữ”. |
Pertama, mereka disedot otaknya keluar melalui hidung. Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi. |
Di depan kompleks polisi di kota Gaza pada perang pertama di Gaza, serangan udara Israel menghancurkan kompleks itu dan mematahkan hidung saya. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
Jika anda pikir 20 persen informasi genetik di hidung anda ada banyak materi gelap biologis, jika kami lihat perut anda, lebih dari 40 atau 50 persen informasi itu merupakan materi gelap biologis. nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học |
Dia memiliki mulut dan hidungmu, ya kan? Con bé có cái miệng và mũi của anh, phải không? |
Naluri adalah hidung pemikiran. Trực giác là cái mũi của tâm trí. |
Ikan bayan yang bertelur -- ada sekitar 5. 000 ikan bayan berhidung panjang bertelur di jalur masuk ke salah satu Kepulauan Phoenix. Có khoảng 5000 con cá vẹt mũi dài đang đẻ trứng ở lối vào một trong những đảo của Quần đảo Phượng hoàng. |
9 Asap mengepul dari hidung-Nya, 9 Từ nơi mũi ngài khói bốc lên, |
Sehubungan dengan kebinasaan manusia dan binatang dalam air-bah di seluruh bumi, Alkitab melaporkan, ”Matilah segala yang ada nafas [neʹ·sha·mahʹ] hidup [ruʹahh, roh] dalam hidungnya, segala yang ada di darat.” Khi nói đến sự hủy diệt người và thú trong một trận nước lụt toàn diện, Kinh-thánh kể lại: “Các vật có hơi [ruʹahh, thần linh] thở [ne·sha·mahʹ] sự sống trong lỗ mũi, các vật ở trên đất liền đều chết hết” (Sáng-thế Ký 7:22, NW). |
Dia akan menggaruk hidungnya. Nó sẽ gãi mũi anh ta. |
Hiu itu tidak dapat melihat flounder itu; tetapi, dalam sekejap, sang hiu berhenti, menghunjamkan hidungnya ke dalam pasir, dan melahap mangsanya. Con cá mập không nhìn thấy chú cá bơn, nhưng trong nháy mắt, nó dừng lại, dũi mũi vào cát và đớp con mồi. |
Organ-organ keseimbangan menjaga Anda tetap tegak; hidung Anda membaui aroma; mata Anda menangkap panorama; telinga Anda mendengar kicauan burung. Cơ quan thăng bằng giữ cho bạn không bị ngã; mũi bạn ngửi thấy hương thơm; mắt bạn thu nhận phong cảnh xung quanh; còn tai bạn nghe tiếng chim thánh thót. |
Dapatkah aku meniup hidung sekarang? Tôi có thể thổi mũi mình được không? |
Aku tetap cinta, walau kau melihatku seperti orang gila ketika ada penjepit di hidungku. Anh yêu em có một nếp nhăn trên mũi... khi em nhìn anh như một thằng khùng. |
Atau kau mau selama hidupmu mengalami bibir robek dan hidung berdarah. Hoặc cô cứ thế suốt cả đời với môi dập và mũi đầy máu. |
Film ini berakhir dengan Mew menaruh potongan hidung yang hilang dari boneka kayu tersebut, sembari berkata "terima kasih" dan menangis dalam keheningan. Phim kết thúc với cảnh Mew lắp chiếc mũi vào con đồ chơi gỗ, nói "cảm ơn cậu" và lặng lẽ khóc. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.