hilang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hilang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hilang trong Tiếng Indonesia.
Từ hilang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mất, bị mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hilang
mấtverb Ada kemungkinan bahwa yang asli telah hilang mutiara dan harus diganti dengan yang palsu. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
bị mấtverb Ada kemungkinan bahwa yang asli telah hilang mutiara dan harus diganti dengan yang palsu. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Xem thêm ví dụ
Beberapa tahun yang lalu, aku hampir kehilangan dia, jadi aku menghancurkan semua kostumku. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Saya tidak dapat menulis pesan untuk dibacanya, karena dia telah kehilangan penglihatannya. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Kesengsaraan dan penderitaan dapat menyebabkan seseorang kehilangan keseimbangan mentalnya. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Kupikir aku telah kehilanganmu. Tôi tưởng đã mất anh. |
Selama periode inilah David Komnenos menghilang dari tempat kejadian. David Guetta không xuất hiện trong vdeo này. |
Bahkan jika mereka terkena penyakit seperti Alzheimer yang merusak sebagian sinapsis mereka, mereka memiliki banyak koneksi cadangan tambahan, dan ini menyangga mereka dari melihat bahwa ada sesuatu yang hilang. Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn. |
Tapi sejak itu, dia menghilang dari peta. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
Pendeta membawa mu kemari dari panti asuhan supaya kau kehilangan keperawanan mu, ya kan? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Maaf atas kehilangan orang-orangmu. Rất tiếc vì anh đã mất người. |
Aku kehilangan segalanya. Tôi đã mất hết tất cả. |
Masih menanam lila lincah satu generasi setelah pintu dan ambang pintu dan ambang jendela hilang, berlangsung manis beraroma nya bunga setiap musim semi, untuk dipetik oleh wisatawan renung; ditanam dan cenderung sekali oleh tangan anak- anak, di depan- halaman plot - sekarang berdiri dengan wallsides in pensiun padang rumput, dan tempat memberi kepada baru- naik hutan; - yang terakhir itu stirp, satu- satunya selamat dari keluarga itu. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Dia hilang kendali. Anh ta mất kiểm soát |
Perlu diingat bahwa fitur Google dirancang untuk memfasilitasi kepatuhan dan tidak menghilangkan kewajiban penayang tertentu berdasarkan hukum tersebut. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Kau tidak kehilangan apa-apa di sana. Anh chẳng nhớ nhung gì cả. |
Akibatnya, mereka kehilangan hak untuk hidup kekal dalam firdaus bagi diri mereka dan bagi semua keturunan mereka yang tidak sempurna.—Kejadian 3:1-19; Roma 5:12. Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12). |
”Tanpa adik-adikku, semua kenangan terindahku bakal hilang tak berbekas. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
Sekalipun kehilangan suami, saya tidak sendirian. Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
Topper Harley menghilang. Harley mất tích. |
Menghilanglah, Carl. Hãy biến đi, Carl. |
Saya tidak mengatakan kita menghilangkan hal ini seutuhnya. Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn. |
Namun, tentu saja, aku tidak pernah berani untuk meninggalkan ruangan untuk sesaat, karena aku tidak yakin ketika ia akan datang, dan billet tersebut merupakan salah satu yang baik, dan cocok dengan begitu baik, bahwa saya tidak akan risiko kehilangan itu. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
(Amsal 22:3) Perasaan malu atau pengorbanan apa pun yang mungkin harus ditanggung tidak ada artinya jika dibandingkan dengan kehilangan perkenan Allah. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
(Kolose 3:5-10) Hal itu juga mencakup maksud-tujuan Yehuwa untuk segera menyingkirkan kondisi dan sikap yang membuat orang kehilangan martabat, termasuk menyingkirkan dalangnya, Setan si Iblis. (Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt. |
15 Pada suatu kejadian, Musa tampaknya kehilangan kelemahlembutannya. 15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại. |
Tetapi, akhirnya, burung itu terlalu terbiasa dengan ini dan menyadari bahwa dia tidak bisa lagi terbang karena dia telah kehilangan bulu-bulunya yang penting. Tuy nhiên, cuối cùng, con chim ấy đã quá quen với việc này và nhận ra rằng nó không thể bay được nữa vì nó đã bị mất bộ lông thiết yếu của nó. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hilang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.