हिन्द महासागर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हिन्द महासागर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हिन्द महासागर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हिन्द महासागर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Ấn Độ Dương, 印度洋, ấn độ dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हिन्द महासागर
Ấn Độ Dươngproper पहला नमूना काफी बड़ा कुछ मतलब 3 महीने पहले हिंद महासागर में बदल गया । Một khối đủ lớn đầu tiên đủ để làm được gì đó được tìm thấy ở Ấn Độ Dương ba tháng trước. |
印度洋proper |
ấn độ dươngproper पहला नमूना काफी बड़ा कुछ मतलब 3 महीने पहले हिंद महासागर में बदल गया । Một khối đủ lớn đầu tiên đủ để làm được gì đó được tìm thấy ở Ấn Độ Dương ba tháng trước. |
Xem thêm ví dụ
दुनिया का अपतटीय तेल उत्पादन का अनुमानित 40% हिंद महासागर से आता है। Khoảng 40% sản lưỡng dầu khí trên biển của thế giới từ Ấn Độ Dương. |
नीचे उत्तरी हिंद महासागर के चक्रवाती तूफान की सूची है। Dưới đây là danh sách các Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương. |
हिंद महासागर के तल पर झूठ बोलना là một con cá voi! Nằm ở tận đáy Ấn Độ Dương. |
पहला नमूना काफी बड़ा कुछ मतलब 3 महीने पहले हिंद महासागर में बदल गया । Một khối đủ lớn đầu tiên đủ để làm được gì đó được tìm thấy ở Ấn Độ Dương ba tháng trước. |
कई सप्ताहों तक इस जंगी जहाज़ ने दक्षिण अतलांतिक और हिन्द महासागरों में संश्रित व्यापारी जहाज़ों के बीच कोलाहल मचा रखा था। Qua nhiều tuần lễ, chiến hạm này đã gây thiệt hại cho những tàu buôn của các nước Đồng minh ở Nam Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. |
गिलियड ट्रेनिंग के बाद मुझे और जॉर्ज को मॉरीशस, हिंद महासागर के एक टापू पर प्रचार काम करने के लिए भेजा गया। Sau khi được đào tạo ở Trường Ga-la-át, George và tôi được bổ nhiệm làm giáo sĩ ở Mauritius, một hòn đảo tại Ấn Độ Dương. |
2002 के बाद से, मालदीव ने हिंद महासागर आयोग के काम में रुचि व्यक्त की है लेकिन सदस्यता के लिए आवेदन नहीं किया। Từ năm 2002, Maldives đã thể hiện mong muốn được làm việc trong Hội đồng nhưng vẫn chưa đề nghị được cấp quy chế thành viên. |
दरअसल, हिन्द महासागर में मॉलदीव द्वीपों के वासियों ने नारियल के पेड़ से नाव बनायी है और कहा जाता है कि वे इसे अरब और फिलीपींस तक खेवकर ले जाते हैं। Thật vậy, dân Quần Đảo Maldive thuộc Ấn Độ Dương đóng thuyền bằng gỗ dừa, và người ta cho rằng họ dùng những thuyền buồm đó để đến Ả-rập và Phi-líp-pin. |
हिंद महासागर में 9.0 रिक्टर स्केल पर आए एक ज़ोरदार भूकंप से कई ऊँची लहरें उठीं, जो 11 देशों के समुद्री तटों से जा टकरायीं। ये लहरें 5,000 किलोमीटर दूर अफ्रीका तक पहुँची। Một trận động đất mạnh 9 độ Richter ở Ấn Độ Dương gây ra hàng loạt đợt sóng khủng khiếp đánh vào bờ biển của 11 nước, bao gồm các nước ở châu Phi, cách đó đến 5.000km. |
भारत की सुंदरता का जवाब नहीं। उत्तर में बर्फ से ढका हिमालय पर्वत, दक्षिण में हिन्द महासागर के तट। कहीं खूब घने जंगल तो कहीं विशाल रेगिस्तान। यहाँ धर्म भी बहुत-से हैं। TRẢI dài từ dãy Núi Himalaya hùng vĩ, phủ đầy tuyết ở phía Bắc cho đến vùng bờ biển bốc hơi của Ấn Độ Dương ở phía Nam, Ấn Độ là một vùng đất đa dạng về mặt địa lý và tôn giáo. |
मेरी सेवा करने का क्षेत्र केप टाउन से शुरू होता था जो अफ्रीका के दक्षिणी छोर पर था, और वह इस महाद्वीप की पूर्वी ओर तक फैला था जिसमें हिन्द महासागर का तटीय भाग भी शामिल था। Khu vực rao giảng của tôi bắt đầu từ Cape Town, tận mũi phía nam Phi Châu, và qua đến phía đông lục địa, bao gồm cả các hải đảo thuộc Ấn Độ Dương. |
उसने जानवरों के दुरुपयोग के खिलाफ़, उनके संरक्षण के लिए अभियान चलाया है और चीन की मुख्य भूमि में बाढ़ और सन् 2004 में हिंद महासागर में आए सूनामी जैसी आपदा से राहत के प्रयासों को प्रोत्साहन दिया है। Anh tham gia chiến dịch bảo tồn thiên nhiên, chống lại các hành động đối xử tàn tệ với động vật và quảng bá cho các nỗ lực làm giảm bớt đau thương trong những trận lũ lụt tại Trung Hoa lục địa và Sóng thần tại Ấn Độ Dương năm 2004. |
बांतेन महान मस्जिद की मीनार सन् १८५९ में बना कुछ खंडहरों का चित्र हिन्द महासागर से लगा तट जावा द्वीप इंडोनेशिया के प्रांत Indonesia's Population: Ethnicity and Religion in a Changing Political Landscape. Institute of Southeast Asian Studies. 2003. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2006. ^ a ă â Indonesia's Population: Ethnicity and Religion in a Changing Political Landscape. |
मगर, हिन्द महासागर के तटीय इलाकों तक इस खतरे की चेतावनी को पहुँचाने और लोगों को खबरदार करने का कोई भी ज़रिया मौजूद नहीं था, न ही इन इलाकों में इस खतरे को भाँपने का कोई तरीका मौजूद था। Nhưng, người ở vùng nguy hiểm không có phương tiện nào để nhận hoặc đáp ứng lời báo động. |
इस गर्त की सर्वाधिक गहराई ७,७२५ मीटर (२५,३४४ फ़ुट) है जो 10°19' दक्षिण, 109°58' पूर्व के निर्देशांक पर इण्डोनेशिया के योग्यकार्ता क्षेत्र से लगभग ३२० किमी दक्षिण में स्थित है और हिन्द महासागर का सबसे गहरा स्थान है। Độ sâu tối đa của nó là 77.725 mét (25.344 ft)(ở 10 ° 19'S, 109 ° 58'E, cách thành phố Yogyakarta khoảng 320 km về phía nam), là điểm sâu nhất ở Ấn Độ Dương. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हिन्द महासागर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.